Giá bán xe máy có lẽ là một trong những mỗi quan tâm hàng đầu của bất cứ một ai mỗi khi bạn có nhu cầu mua xe. Mặc dù bảng giá xe máy Yamaha tháng 4/2018 không có biến động nhiều như bên hãng Honda nhưng một số dòng xe tay ga hot hiện nay vẫn có sự tăng giảm giá liên tục so với thị trường. Bảng giá xe sau đây sẽ giúp bạn đọc có được những thông tin xoay quanh về giá bán xe Yamaha mới nhất đấy.
Bảng giá xe máy Yamaha tháng 4 2018
Giá xe Janus tháng 4 2018 |
|
Mẫu xe |
Giá niêm yết |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Màu sắc |
Janus bản tiêu chuẩn |
27,990,000 |
31,500,000 |
3,510,000 |
Đen, Xanh trời, Đỏ, Trắng |
Janus bản cao cấp |
29,990,000 |
34,000,000 |
4,010,000 |
Nâu, Xanh rêu, Trắng |
Janus Premium đặc biệt |
31,490,000 |
35,600,000 |
4,110,000 |
Đen, Xanh đen |
Janus bản giới hạn |
31,990,000 |
35,800,000 |
3,810,000 |
Xanh lá, Xám, Cam, Hồng |
Giá xe Acruzo tháng 4 2018 |
|
Mẫu xe |
Giá niêm yết |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Màu sắc |
Acruzo bản tiêu chuẩn |
34,900,000 |
38,200,000 |
3,300,000 |
Nâu, Xanh, Đen, Trắng |
Acruzo bản cao cấp |
36,490,000 |
40,200,000 |
3,710,000 |
Xanh nhám, Đỏ, Đen, Xanh, Nâu, Trắng |
Giá xe Yamaha Grande tháng 4 2018 |
|
Mẫu xe |
Giá niêm yết |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Màu sắc |
Yamaha Grande bản cao cấp |
41,990,000 |
44,500,000 |
2,510,000 |
Xanh ngọc, Trắng, Xanh dương, Đỏ, Xanh lá, |
Yamaha Grande bản đặc biệt |
43,990,000 |
49,000,000 |
5,010,000 |
Xanh nhám, Trắng, Đen, Nâu |
Yamaha Grande bản giới hạn |
44,490,000 |
49,300,000 |
4,810,000 |
Titan, Đen |
Giá xe Yamaha NVX tháng 4 2018 |
|
Mẫu xe |
Giá niêm yết |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Màu sắc |
Yamaha NVX 125 tiêu chuẩn |
40,990,000 |
44,300,000 |
3,310,000 |
Đen, Xanh đen, Đỏ, Trắng |
Yamaha NVX 125 cao cấp |
40,990,000 |
44,800,000 |
3,810,000 |
Đen nhám, Đỏ đen, Tím xám ánh kim, Xanh tím ánh kim |
Yamaha NVX 125 đặc biệt |
41,490,000 |
45,200,000 |
3,710,000 |
Đen đỏ |
Yamaha NVX 155 tiêu chuẩn |
46,240,000 |
50,600,000 |
4,360,000 |
Trắng ánh kim, Đen, |
Yamaha NVX 155 phanh ABS |
52,240,000 |
55,800,000 |
3,560,000 |
Đỏ bạc, Đen nhám, Xanh tím ánh kim |
Yamaha NVX 155 đặc biệt |
52,740,000 |
56,600,000 |
3,860,000 |
Đen đỏ |
Yamaha NVX 155 Camo |
52,740,000 |
57,900,000 |
5,160,000 |
Xanh rằn ri |
Giá xe Yamaha Sirius tháng 4 2018 |
Màu xe Sirius tháng 4 2018 |
Sirius phanh thường |
18,800,000 |
21,900,000 |
3,100,000 |
Đen, Đỏ, Xanh, Trắng |
Sirius phanh đĩa |
19,800,000 |
22,800,000 |
3,000,000 |
Đen, Đỏ, Xanh, Trắng |
Sirius RC vành đúc |
21,300,000 |
24,500,000 |
3,200,000 |
Cam, Đen, Đỏ, Trắng |
Sirius Fi phanh thường |
20,340,000 |
23,500,000 |
3,160,000 |
Đen, Đỏ, Vàng, Trắng |
Sirius Fi phanh đĩa |
21,340,000 |
24,500,000 |
3,160,000 |
Đen, Đỏ, Vàng, Trắng |
Sirius Fi RC vành đúc |
23,190,000 |
26,500,000 |
3,310,000 |
Đen, Đỏ, Vàng, Trắng |
Giá xe Exciter tháng 4 2018 |
|
Mẫu xe |
Giá niêm yết |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Màu sắc |
Exciter 150 RC |
44,990,000 |
54,200,000 |
9,210,000 |
Đỏ, Vàng, Trắng |
Exciter 150 GP |
45,490,000 |
55,000,000 |
9,510,000 |
Xanh GP |
Exciter Matte Black |
45,490,000 |
58,200,000 |
12,710,000 |
Đen nhám |
Exciter Movistar |
45,990,000 |
54,500,000 |
8,510,000 |
Xanh dương |
Exciter Camo |
46,990,000 |
53,500,000 |
6,510,000 |
Nâu xám rằn ri |
Exciter Mat Green |
46,990,000 |
55,300,000 |
8,310,000 |
Xanh lá đen nhám |
Exciter Mat Blue |
46,990,000 |
55,300,000 |
8,310,000 |
Xanh nước biển đen nhám |
Bảng giá xe máy Yamaha tháng 4 2018 gần như vẫn được giữ nguyên so với thời điểm trước Tết, bởi thời gian trước đó hãng này dường như không có động thái tăng giá xe, thậm chí còn có chương trình giảm giá kèm theo khá nhiều ưu đãi nhằm kích cầu đến từ người tiêu dùng. Dòng xe nhập khẩu của hãng Yamaha được nhiều khách hàng yêu thích ưa chuộng, đặc biệt là đối tượng giới trẻ – những người đam mê tốc độ, chinh phục, khám phá.