Những mẫu xe Toyota được thiết kế cực kỳ sang trọng và lịch lãm, nhưng cũng không kém phần năng động và cá tính. Đây cũng là dòng xe được nhiều người tiêu dùng Việt Nam lựa chọn. Bảng giá xe Toyota tháng 4/2018 nhìn chung không có nhiều biến động. Dòng Vios giảm giá nhẹ.
Toyota là một thương hiệu xe hơi nổi tiếng của Nhật Bản. Các dòng xe ô tô Toyota tại Việt Nam rất nhiều mẫu khác nhau để người dùng có thể chọn lựa như: Vios, Camry, Innova, Fortuner… Hiện tại, Toyota Việt Nam cung cấp ra thị trường 5 mẫu xe lắp ráp và 6 mẫu xe nhập khẩu, cùng với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km.
Tháng 4/2018, các đại lý Toyota vẫn đang giữ mức khuyến mại giảm 20- 30 triệu đồng đối với dòng Vios, khuyến khích người mua. Cụ thể là, bản Vios E MT có giá 493 triệu đồng, Vios bản E CVT có giá 515 triệu và bản Vios G CVT giá 545 triệu. Trong khi đó, các mẫu xe lắp ráp khác như Corolla Altis và Innova giữ nguyên giá niêm yết.
Trong tháng 4/2018, theo ghi nhận tại một số đại lý, Toyota Vios bản 1.5E đang nhận mức giảm lên tới 30 triệu đồng, giá bán mới của xe vào khoảng 483 triệu đồng (tháng 3/2018 xe có giá 513 triệu đồng). Hai phiên bản khác còn lại của hãng là Vios 1.5G (CVT) và 1.5G TRD (CVT) có giá bán mới lần lượt là 537-569 triệu đồng (nhận mức giảm giá 10 triệu đồng).
Ngoài việc giảm giá thành, các khách hàng khi mua xe Vios còn nhận được nhiều khuyến mại đi kèm như: 3 năm bảo dưỡng định kỳ, bảo hiểm thân xe/vật chất/hai chiều hay gói phụ kiện kèm theo…
Trong khi đó, giá xe Toyota Innova có giá dao động từ 743 – 945 triệu đồng cho 3 phiên bản thường và phiên bản Venturer mới có giá khoảng 855 triệu đồng.
Dòng Toyota Corolla Altis vẫn giữ nguyên giá bán như trong tháng 3/2018. Hiện mẫu xe hạng C phân phối ra thị trường với 5 phiên bản gồm: 2 bản E số sàn và tự động có giá lần lượt là 678 triệu đồng và 707 triệu đồng. Bản G có giá 753 triệu đồng, bản V giá 864 triệu và bản V Sport giá 905 triệu đồng.
Bảng giá Toyota Camry tháng 4/2018 có sự xuất hiện thêm của 3 phiên bản Camry mới màu trắng ngọc trai. Mức giá cao hơn bản xe thường là 8 triệu đồng, chỉ khác màu chứ không thay đổi về trang bị trên xe. Camry E đang niêm yết ở giá 997 triệu đồng, bản G là 1.161 tỷ đông và bản Q là 1.302 tỷ đồng.
Còn lại, các dòng xe như: Innova, Toyota Fortuner, Toyota Hilux giá gần như không thay đổi so với tháng 3/2018.
Trên đây là những thông tin về Bảng giá xe Toyota tháng 4/2018. Các bạn hãy tham khảo để xem dòng xe nào hợp với “túi tiền” của mình nhé!
Giá xe Toyota Vios tháng 4 2018 | |||
Toyota Vios 2018 | Giá bán tại đại lý | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Vios 1.5G TRD (CVT) (-10tr) | 569,000,000 | 668,588,400 | 648,208,400 |
Vios 1.5G (CVT) (-10tr) | 537,000,000 | 632,268,400 | 612,528,400 |
Vios 1.5E (CVT) | 535,000,000 | 629,998,400 | 610,298,400 |
Vios 1.5E (MT) (-30tr) | 483,000,000 | 570,978,400 | 552,318,400 |
Giá xe Toyota Altis tháng 4 2018 | |||
Toyota Altis 2018 | Giá bán tại đại lý | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Giá xe Altis 2.0V Sport | 905,000,000 | 1,049,948,400 | 1,022,848,400 |
Giá xe Altis 2.0V | 864,000,000 | 1,003,413,400 | 977,133,400 |
Giá xe Altis 1.8G (CVT) | 753,000,000 | 877,428,400 | 853,368,400 |
Giá xe Altis 1.8E (CVT) | 707,000,000 | 825,218,400 | 802,078,400 |
Giá xe Altis 1.8E (MT) | 678,000,000 | 792,303,400 | 769,743,400 |
Giá xe Toyota Camry tháng 4 2018 | |||
Toyota Camry 2018 | Giá bán tại đại lý | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Camry 2.5Q | 1,302,000,000 | 1,500,543,400 | 1,465,503,400 |
Camry 2.5G | 1,161,000,000 | 1,340,508,400 | 1,308,288,400 |
Camry 2.0E | 997,000,000 | 1,154,368,400 | 1,125,428,400 |
Giá xe Innova 2018 | |||
Toyota Innova 2018 | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Innova 2.0V | 945,000,000 | 1,095,348,400 | 1,067,448,400 |
Innova Venturer | 855,000,000 | 993,198,400 | 967,098,400 |
Innova 2.0G | 817,000,000 | 950,068,400 | 924,728,400 |
Innova 2.0E | 743,000,000 | 866,078,400 | 842,218,400 |
Giá xe Fortuner 2018 | |||
Toyota Fortuner 2018 | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Fortuner 2.7V 4×4 | 1,308,000,000 | 1,507,353,400 | 1,472,193,400 |
Fortuner 2.7V 4×2 | 1,149,000,000 | 1,326,888,400 | 1,294,908,400 |
Fortuner 2.4G 4×2 | 981,000,000 | 1,136,208,400 | 1,107,588,400 |