Mặc dù có sự hạn chế rất lớn về các trang bị tiện nghi cũng như cảm giác lái, song Grand i10 1.0 MT số sàn vẫn tạo ra sức hút nhờ động cơ tiêu hao ít nhiên liệu, thiết kế trẻ trung, đẹp mắt và đặc biệt là giá bán rất cạnh tranh, phù hợp với những khách hàng có ngân sách hạn chế hoặc sử dụng xe vì mục đích thương mại. Để các bạn có sự so sánh dòng xa này chúng tôi sẽ đánh giá ưu nhược điểm Hyundai Grand i10 2018 trong bài viết sau.
Hyundai Grand i10 2018 chính thức được Tập đoàn Thành Công giới thiệu vào đầu tháng 7/2017. Điều đáng chú ý hơn cả là mẫu xe chủ lực của liên doanh Hyundai – Thành Công từ nay sẽ được lắp ráp tại nhà máy thuộc tỉnh Ninh Bình. Sau đây là đánh giá ưu nhược điểm Hyundai Grand i10 2018.
Ngoại thất
Grand i10 1.0 MT số sàn 2018 có kích thước tổng thể 3765 x 1660 x 1505 mm, là bản hatchback nên xe có vóc dáng nhỏ gọn và linh hoạt.
Thiết kế bên ngoài là điểm mạnh của Grand i10, tiêu biểu là lưới tản nhiệt mỏng, kết nối cụm đèn pha cỡ lớn ấn tượng, trong khi hốc gió lục giác cách điệu phía dưới cũng mang đến cảm giác hầm hố không kém, hai bên là cụm đèn sương mù boomerang trẻ trung. Grand i10 1.0 MT trang bị rất cơ bản: Đèn cốt/ pha halogen phản xạ đa chiều, tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày tạo cá tính.
Các mẫu Grand i10 2018 sẽ có tất cả 6 tuỳ chọn màu sắc bao gồm: Trắng, Cam, Bạc, Đỏ, Vàng cát và Xanh dương. Tất cả đều toát lên vẻ trẻ trung, cá tính.
Nội thất
Xe có chiều dài cơ sở chỉ là 2425mm. Với mức giá cao hơn tầm 40 triệu, Grand i10 đầy đủ sở hữu tay lái bọc da, ghế lái hỗ trợ chỉnh độ cao cũng như các tiện nghi nhỏ (tẩu thuốc, gạt tàn dành cho người hút thuốc). Chìa khoá thông minh giúp cho việc ra vào xe của chủ nhân thuận tiện hơn.
Ghế ngồi của bản số sàn chỉ được bọc nỉ nên ngồi bí hơi và khó vệ sinh sạch. Kính cửa sổ chỉnh điện tiện lợi, riêng ghế lái có thêm tính năng chỉnh tự động hiện đại. Mẫu xe tối giản nên chỉ trang bị điều hoà chỉnh tay, hệ thống hoạt động ổn định và không gian hẹp nên làm mát nhanh chóng.
Vận hành
Trang bị động cơ Kappa dung tích chỉ 1.0 lít nên bản Grand i10 số sàn có cảm giác lái khá tù túng khi công suất tối đa là 65 mã lực tại 5500 vòng/ phút và momen xoắn cực đại 94 Nm tại 3500 vòng/ phút, kết hợp với hộp số sàn 5 cấp linh hoạt song sẽ khá mỏi tay khi lái xe đường đông trong đô thị.
Mức tiêu thụ nhiên liệu rất tiết kiệm, chỉ 5.8 lít/ 100km đường hỗn hợp là một trong những điểm nhấn của phiên bản này, tạo được sự thu hút đáng kể đối với nhiều khách hàng.
An toàn
Grand i10 1.0 MT được trang bị phanh đĩa cho hai bánh trước và phanh tang trống phía sau nhằm cắt giảm chi phí sản xuất. Đây cũng là sự lựa chọn của nhiều mẫu xe nhằm có giá bán thấp, cạnh tranh hơn.
Bên cạnh đó, xe cũng trang bị các tính năng giúp phanh an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử. Để hỗ trợ cho người lái đỗ xe, Grand i10 trang bị các cảm biến lùi phía sau giúp định vị vật cản tốt hơn.
Trên đây là đánh giá ưu nhược điểm Hyundai Grand i10 2018 việc lựa chọn Hyundai Grand là một trong những lựa chọn sáng suốt, không chỉ đẹp mà còn an toàn và tiết kiệm nhiên liệu.
Giá xe Hyundai Grand i10 2018 cập nhật T4/2018 | ||
---|---|---|
Phiên bản xe | Giá xe niêm yết | |
Giá xe Grand i10 hatchback (5 cửa) | 1.0 MT base | 315.000.000 |
1.0 MT | 355.000.000 | |
1.2 MT base | 330.000.000 | |
1.2 MT | 370.000.000 | |
1.0 AT | 385.000.000 | |
1.2 AT | 402.000.000 | |
Giá xe Grand i10 sedan (4 cửa) | 1.2 MT base | 350.000.000 |
1.2 MT | 390.000.000 | |
1.2 AT | 415.000.000 |