Mazda là dòng thương hiệu nổi tiếng có nguồn gốc từ xứ xở hoa anh Đào Nhật Bản bắt đầu từ 1920 dưới sự quản lý của tập đoàn Ford Motor. Ở Nhật Bản, 1920 có công ty đầu tiên sản xuất thương hiệu này mang tên Toyo Cork Kogyo Co., Ltd cho đến 1927đổi sang Toyo Kogyo Co., Ltd.
Trong suốt quá trình cho ra đời các dòng sản phẩm khác nhau, Mazda luôn là loại sản phẩm tầm trung phù hợp với phần đông thị phần châu Á về cả kiểu dáng lẫn giá cả. Đến năm 2018, mazda 6 2.5L Premium 2018 vẫn là một trong những loại xe hạng D có giá bán tốt, hiện đại, đảm bảo kỹ thuật và độ an toàn.
Đánh giá xe mazda 6 2.5L Premium 2018 chung cho thấy đây là dòng xe có mức cạnh tranh tương đối cao ở Việt Nam, tương đương với các đối thủ lớn như Toyota Camry, Honda Accord, Nissan Teana và các dòng xe Kia Optima, Peugeot 508, Hyundai Sonata,Volkswagen Passat, Renault Talisman…
Ưu điểm của mazda 6 2.5L Premium 2018
Đời mazda 6 2.5L Premium 2018 có phiên bản Facelift nâng cấp hơn với thiết kế và kiểu dáng lạ mắt, bên cạnh đó còn được trang bị những thiết bị bên trong hiện đại. Khả năng vận hành của nó cũng tăng dần tạo ra những trải nghiệm mới cho con người. Hệ thống GVC cũng được đánh giá là một trong những hệ thống tiên tiến về kỹ thuật và giá cả.
Chính nhờ những nâng cấp như vậy nên mazda 6 2.5L Premium 2018 có mức giá cao từ hơn 800 triệu cho đến 1 tỷ tính từ thời điểm tháng 9 năm 2017.
- Xe có đường nét sắc sảo, tinh tế và mềm mại phù hợp với cả đối tượng nam và nữ. Đặc biệt là các chi tiết crom trên xe tạo điểm nhấn vô cùng bắt mắt.
- Hệ thống đèn LED với công nghệ tích hợp mang đến những trải nghiệm mới cho con người.
- Dạng cửa sổ trởi đóng mở chỉnh bằng điện tạo cảm giác mới lạ.
- La-zăng kích thước 19” sang chảnh.
- Nội thất dòng Nappa cao cấp.
- Màn hình mới ADD rõ và sáng giúp người lái quan sát tốt hơn.
- Màn hình cảm ứng 7 inches
- Hệ thống 11 loa Bose mang lại trải nghiệm âm thanh sống động
- Động cơ mạnh đến 2.5l tỷ số nên cao mang đến cảm giác chắc tay lái, tăng tốc độ mà không sợ giật
- Nhiều chức năng công nghệ mới có khả năng thích ứng cao
- Hệ thống loa, còi, âm thanh khác ổn định.
- Bên cạnh đó, ưu điểm giúp người dùng đánh giá xe mazda 6 2.5L Premium 2018 cao đó là khả năng cảnh báo điểm mù, lệch làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang chuẩn.
Có thể nói mazda 6 2.5L Premium 2018 là một gợi ý hoàn hảo cho những người thiên về sử dụng gia đình và cần không gian lớn.
Thông số kỹ thuật xe Mazda 6 2018
Nội Dung Chính
Kích thước, trọng lượng
Mazda 6 2.0L | Mazda 6 2.0L Premium | Mazda 6 2.5L Premium |
Kích thước tổng thể:
4865 x 1840 x 1450 (mm) |
4865 x 1840 x 1450 |
4865 x 1840 x 1450 |
Chiều dài cơ sở:
2830 (mm) |
2830 (mm) |
2830 (mm) |
Bán kính quay vòng tối thiểu:
56m |
56m |
56m |
Khoảng sáng gầm xe:
165 mm |
165 mm |
165 mm |
Khối lượng không tải:
1470 kg |
1470 kg |
1490 kg |
Khối lượng toàn tải:
1920 kg |
1920 kg |
1940 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu:
62 l |
62 L |
62 l |
Động cơ hộp số
Mazda 6 2.0L | Mazda 6 2.0L Premium | Mazda 6 2.5L Premium |
Dung tích:
1998 cc |
1998cc |
2488 cc |
Công suất max:
153/6000 (Hp/rpm) |
153/6000 (Hp/rpm) |
185/5700 (Hp/rpm) |
Mômen xoắn max:
200/4000 (Nm/rph) |
200/4000 (Nm/rph) |
250/3250 (Nm/rph) |
Hệ thống dừng khởi động động cơ thông minh:
Có |
Có |
Có |
Hộp số tự đọng 6 cấp + chế độ lái thể thao:
Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC)
Có |
Có |
Có |
Khung gầm Mazda 6
Mazda 6 2.0L | Mazda 6 2.0L Premium | Mazda 6 2.5L Premium |
Hệ thống treo trước:
McPherson |
McPherson |
McPherson |
Hệ thống treo sau:
Liên kết đa điểm |
Liên kết đa điểm |
Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước:
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
Hệ thống phanh sau:
Đĩa đặc |
Đĩa đặc |
Đĩa đặc |
Kích thước lốp xe:
225/55R17 |
225/45R19 |
225/45R19 |
Mâm xe:
17 inch |
19 inch |
19 inch |
Công nghệ an toàn
Mazda 6 2.0L | Mazda 6 2.0L Primium | Mazda 6 2.5L Primium |
Hệ thống hỗ trợ phanh: ABS, EBD, EBA:
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử: DSC, chống trượt: TCS:
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA:
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo phanh khẩn cấp ESS:
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh:
Có |
Có |
Có |
Khóa cửa tự động khi vận hành:
Có |
Có |
Có |
Ga tự động Cruise Control:
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo trộm:
Có |
Có |
Có |
Mã hóa động cơ:
Có |
Có |
Có |
Nhắc cài dây an toàn ghế trước:
Có |
Có |
Có |
Camera lùi:
Có |
Có |
Có |
Cảm biến trước sau hỗ trợ đỗ xe an toàn :
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM:
Không |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA:
Không |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS:
Không |
Có |
Có |
Hệ thống định vị GPS, dẫn đường Navi
Có |
Có |
Có |
Hệ thống túi khí:
6 |
6 |
6 |
Thông số kỹ thuật Mazda 6 về ngoại thất
Mazda 6 2.0L | Mazda 6 2.0L Premium | Mazda 6 2.5L Premium |
Hệ thống đèn trước công nghệ Led:
Có |
Có |
Có |
Đèn trước tự động bật tắt theo môi trường ánh sáng:
Có |
Có |
Có |
Chức năng mở rộng góc chiếu khi đánh lái AFS:
Có |
Không |
Không |
Đèn trước thích ứng thông minh ALH:
Không |
Có |
Có |
Chức năng tự động cân bằng góc chiếu:
Có |
Có |
Có |
Đèn sương mù trước Led:
Có |
Có |
Có |
Cảm biến gạt mưa tự động:
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện, báo rẽ:
Có |
Có |
Có |
Trụ B sơn đen bóng:
Không |
Không |
Có |
Cụm đèn sau dạng Led:
Có |
Có |
Có |
Đèn sương mù sau:
Có |
Có |
Có |
Ống xả đôi thể thao:
Có |
Có |
Có |
Nội thất Mazda 6
Mazda 6 2.0L | Mazda 6 2.0L Premium | Mazda 6 2.5L Premium |
Nội thất bọc da cao cấp:
Có |
Có |
Nappa |
Màu sắc trần xe:
Sáng |
Sáng |
Tối |
Cửa sổ trời mở/đóng chỉnh điện:
Có |
Có |
Có |
Ghế lái nhớ vị trí, chỉnh điện:
Có |
Có |
Có |
Ghế khách trước chỉnh điện: Có |
Có |
Có |
Nút điều chỉnh ghế mạ chrome:
Không |
Không |
Có |
Tấm che nắng có gương và đèn trang điểm:
Có |
Có |
Có |
Tay lái bọc da có nhiều phím chức năng:
Có |
Có |
Có |
Tay lái tích hợp lẫy chuyển số:
Không |
Có |
Có |
Màn hình hiển thị thông tin ADD:
Không |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động:
Có |
Có |
Có |
Hệ thống âm thanh: Đầu DVD Mp3, Radio:
Có |
Có |
Có |
Màn hình cảm ứng 7 inch:
Có |
Có |
Có |
Hệ thống loa:
6 |
11 loa Bose |
11 loa Bose |
Nút xoay điều khiển trung tâm mazda Connect:
Có |
Có |
Có |
Kết nối AUX, USB, Blutooth:
Có |
Có |
Có |
Chức năng điều khiển bằng giọng nói:
Có |
Có |
Có |
Kết nối Blutooth, rãnh tay:
Có |
Có |
Có |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập:
Có |
Có |
Có |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm:
Có |
Có |
Có |
Phanh tay điện tử:
Có |
Có |
Có |
Rèm che nắng kính lưng:
Không |
Có |
Có |