Là hãng xe hơi thuộc phân khúc tầm trung nên những mẫu xe Mazda được người dùng chào đón với một mức giá cả khá mềm. Nhưng bên cạnh đó thì khi đánh giá xe Mazda 2 Hatchback 2018 với khá nhiều tiện ích kèm theo cũng được hãng này áp dụng cho các phiên bản xe mới nhất khiến cho tên tuổi của Mazda tỏ ra không thua kém gì nhiều khi so với những ông lớn khác trong ngành xe hơi hiện nay. Cùng đánh giá xe Mazda 2 Hatchback 2018 chi tiết ngay dưới đây để biết thêm khá nhiều thông tin hữu ích:
Đánh giá xe Mazda 2 Hatchback 2018
Mazda 2 Hatchback 2018 có kích thước tổng thể lớn hơn so với thế hệ trước với chiều dài tổng đạt 4.064mm, chiều cao 1.499mm và chiều dài cơ sở 2.570mm, trong khi đó về chiều rộng không thay đổi và được giữ nguyên kích thước như trước đây. Như vậy có thể thấy kích thước của Mazda 2 Hatchback 2018 tăng lên một cách đáng kể, mặc dù lớn hơn so với phiên bản tiền nhiệm nhưng nhờ được áp dụng thêm hàng loạt các công nghệ mới đã hạn chế được tối đa việc tăng trọng lượng cho phiên bản Mazda 2 Hatchback 2018 khi trọng lượng chiếc xe này chỉ là 1.030kg, một con số hoàn toàn có thể chấp nhận được.
Một vài ưu điểm rất nổi bật của Mazda 2 Hatchback 2018:
Xét tổng thể các đường nét, góc độ tạo hình của Mazda 2 Hatchback 2018 khá toàn diện từ các chi tiết nhỏ đến các chi tiết lớn hơn đều được nhà sản xuất tính toán rất kỹ càng.
Khoang ca-bin gần như tương đồng với Mazda 3, phía trước chia làm 2 vùng và hướng đến cảm giác người lái sẽ làm trung tâm.
Thiết kế hàng ghế sau thoải mái với 2 người lớn và 1 trẻ nhỏ, cửa xe có những đường nét cầu kỳ về mặt thiết kế cùng chất liệu đồng nhất với cabin xe.
Trang bị nội thất tiêu chuẩn cho Mazda 2 Hatchback 2018 lại là trang bị cho các phiên bản cao cấp.
Vô-lăng rất vừa tay giúp cho các tài xế có thể đánh lái nhanh và rất nhẹ nhàng, khả năng cách âm ở tốc độ thấp.
Các tính năng an toàn được nâng cấp một cách vô cùng đáng kể, khả năng vận hành, thiết kế và cấp độ chất lượng cũng được nâng cao giúp xe tiệm cận đến đẳng cấp cũng như tiêu chuẩn của mẫu xe hàng đầu châu Âu.
Hy vọng với những đánh giá xe Mazda 2 Hatchback 2018 một cách chi tiết ngay trên đây sẽ giúp bạn có thêm được một sự lựa chọn khi quyết định mua một xế hộp cho mình. Mazda 2 Hatchback 2018 sẽ là một làn gió mới thổi vào phân khúc xe tầm trung mà bạn không thể bỏ qua đâu đấy!
Thông số kỹ thuật Mazda 2 Hatchback 2018
Kích thước trọng lượng | Mazda 2 Hatchback 5 cửa |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4060 x 1695 x 1495 |
Chiều dài cơ sở | 2570 |
Khoảng sáng gầm xe | 143 |
Bán kính quay vòng | 4.7 |
Trọng lượng không tải | 1030kg |
Trọng lượng toàn tải | 1498 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 44 L |
Khoang hành lý | 280 L |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ – Hộp số | Mazda 2 Hatchback 5 cửa |
Kiểu | Xăng SkyActiv |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, trục cam kép, 16 van biến thiên |
Dung tích xy lanh | 1496cc |
Công suất tối đa | 109hp/6000 rph |
Mô men xoắn tối đa | 141Nm/4000 rpm |
Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh | Có |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Khung gầm | Mazda 2 Hatchback 5 cửa |
Hệ thống treo trước | Kiểu Mc Pherson |
Hệ thống treo sau | Trục xoắn |
Hệ thống phanh trước | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Lốp xe | 185/60R16 |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |
Dẫn động | Cầu trước |
Ngoại thất | Mazda 2 Hatchback 5 cửa |
Đèn pha | Led |
Tự động điều chỉnh độ cao thấp ánh sáng đèn pha | Có |
Đèn Led chạy ngày | Có |
Đèn sương mù phía trước | Có |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | Có |
Cánh hướng gió | Có |
Đèn phanh lắp trên cao | Có |
Nội thất | Mazda 2 Hatchback 5 cửa |
Tay lái bọc da tích hợp điều khiển âm thanh | Có |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có |
Đầu DVD 1 địa, MP3, Radio | Có |
Số loa | 6 |
Màn hình màu TFT | Có |
Nút xoay điều khiển trung tâm | Có |
Kết nối AUX, USB | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Bluetooth | Có |
Điều hòa tự động | Có |
Kính cửa chỉnh điện | Có |
Kính lái tự động lên xuống 1 chạm | Có |
Ghế bọc da | Có |
Hàng ghế sau gập 60:40 | Có |
Hệ thống an toàn | Mazda 2 Hatchback 5 cửa |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có |
Hệ thống chống trượt TCS | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa tự động khi vận hành | Có |
Chống sao chép chìa khóa | Có |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Không |
Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước | Có |
Camera lùi | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có |
Túi khí | 2 |