Nissan là tên một hãng xe hơi đến từ Nhật Bản được phân phối tại thị trường Việt Nam và được biết đến với một dòng xe mang cá tính thể thao. Các dòng xe của Nissan hiện có tại Việt Nam bao gồm: Nissan Sunny, Nissan X-Trail, Nissan Teana, Juke… Theo bảng giá xe Nissan tháng 4/2018 này thì giá xe Nissan đã tạm thời dừng các ưu đãi đi kèm về phí trước bạ hay tiền mặt. Đến năm 2013 thì Nissan đã trở thành hãng xe lớn thứ 6, đứng sau Toyota, GM, VW, Hyundai và Ford.
Bảng giá xe Nissan tháng 4/2018
Nissan không những là một trong những nhà sản xuất ô tô khá lớn ở thị trường Nhật Bản mà còn chiếm một vị thế quan trọng trên bản đồ ô tô thế giới. Hãng xe này được thành lập đầu tiên vào năm 1933, đến năm 1999 Nissan hợp tác cùng Renault để có thể nâng tầm ảnh hưởng của mình tới thị trường toàn cầu và ứng dụng trên hãng xe này được thêm khá nhiều công nghệ tiên tiến. Nissan tại thị trường Việt Nam là kết quả hợp tác cũng như sự sự liên doanh giữa công ty TNHH Nissan Motor của Nhật Bản và tập đoàn Tan Chong Motor Holdings Berhad của đất nước Malaysia.
Đến cuối năm 2009 thì Nissan Việt Nam bắt đầu tiến hành nhập khẩu và phân phối xe tại thị trường trong nước. Một vài ưu điểm của xe Nissan có thể kể đến như một thiết kế trung tính, không hề lỗi thời, động cơ hoạt động bền bỉ, xe lành và ít bị hỏng vặt. Nhược điểm xe Nissan là chưa thực sự tạo nên sự đột phá về thiết kế, công nghệ lẫn giá bán của xe so với các thương hiệu xe hơi khác ở Việt Nam. Một số dòng xe nổi bật của Nissan đang rất được ưa chuộng hiện nay, bạn có thể tham khảo qua bảng giá xe Nissan tháng 4/2018:
Tên dòng xe | Động cơ/hộp số | Công suất/ mô-men xoắn |
Giá niêm yết |
Giá tháng 4/2018 |
Teana SL | 2.5L-CVT | 180-243 | 1299 | 1299 |
X-Trail 2WD | 2.0L-CVT | 142-200 | 852 | 852 |
X-Trail Premium L | – | – | 852 | 852 |
X-Trail SL 2WD | 2.0L-CVT | 142-200 | 918 | 918 |
X-Trail SV 4WD | 2.5L-CVT | 169-233 | 986 | 986 |
X-Trail bản giới hạn | – | – | 852 | 852 |
Sunny XL | 1.5L-5MT | 73-134 | 428 | 428 |
Sunny XV | 1.5L-4AT | 73-134 | 468 | 468 |
Sunny XV Premium | 1.5L-4AT | 73-134 | 468 | 468 |
Juke | 1.6L-CVt | 86-158 | 1060 | 1060 |
Navara E | 2.5L-6MT | 161-403 | 625 | 625 |
Navara EL | 2.5L-7AT | 161-401 | 669 | 669 |
Navara SL | 2.5L-6MT | 188-450 | 725 | 725 |
Navara VL | 2.5L-7AT | 188-450 | 815 | 815 |
Navara VL Premium R | – | – | 815 | 815 |
Navara EL Premium R | – | – | 669 | 669 |
NV350 Urvan | 2.5L-5MT | 950356 | 1095 | 1095 |
Lưu ý bảng giá trên đã bao gồm cả thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí khi đăng ký và đăng kiểm. Bảng giá xe Nissan tháng 4/2018 này chỉ mang tính chất cho mọi người tham khảo vì giá bán có thể sẽ thay đổi tùy theo các đại lý phân phối hoặc thời điểm bán.