Kbps là viết tắt của của kilobit có nghĩa là “hàng nghìn bit mỗi giây”. Kbps là thước đo băng thông (lượng dữ liệu có thể lưu chuyển trong một thời gian nhất định). Trong truyền thông dữ liệu, Kilobit là một nghìn bit. Nó được sử dụng để đo lượng dữ liệu được truyền mỗi giây. Kilobits mỗi giây được rút ngắn thành kb / s , Kbps hoặc kbps (trái ngược với KBps , là Kilobytes mỗi giây. Lưu ý viết hoa). Chữ thường b thường được sử dụng để biểu thị các bit, trong khi chữ hoa B được sử dụng cho byte.
Băng thông cao hơn được biểu thị thuận tiện hơn bằng megabits ( Mbps , hoặc hàng triệu bit mỗi giây) và tính bằng gigabits mỗi giây ( Gbps , hoặc hàng tỷ bit mỗi giây).
1 Kbps bằng 1.000 bit mỗi giây, trong khi KB bằng 1.024 byte. Tốc độ truyền dữ liệu được đo bằng cách sử dụng ý nghĩa thập phân là K.
Về mặt kỹ thuật, kbps nên được đánh vần bằng chữ thường k để chỉ ra rằng đó là số thập phân nhưng hầu như mọi người đều đánh vần nó bằng chữ K viết hoa.