Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư năm 2018 bộ xây dựng: Trong quá trình thực hiện dự án đầu tư, chủ đầu tư có nghĩa vụ phải thực hiện chế độ giám sát, đánh giá đầu tư và báo cáo lên các cơ quan về đầu tư có thẩm quyền. Vì vây, mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư khá thông dụng.
Giám sát, đánh giá đầu tư là gì?
Giám sát đầu tư là hoạt động theo dõi, kiểm tra đầu tư gồm giám sát chương trình, dự án đầu tư và giám sát tổng thể đầu tư.
Đánh giá đầu tư là hoạt động định kỳ theo kế hoạch hoặc đột xuất nhằm xác định mức độ đạt được theo mục tiêu, chỉ tiêu cụ thể so với quyết định đầu tư hoặc tiêu chuẩn đánh giá quy định của nhà nước tại một thời điểm nhất định.
Nội dung đánh giá dự án
Điều 81 của Luật Đầu tư công quy định rõ đầu tư theo hình thức đối tác công tư. Cụ thể: Đánh giá ban đầu; Đánh giá giữa kỳ hoặc đánh giá giai đoạn; Đánh giá kết thúc; Đánh giá tác động của chương trình, dự án; Đánh giá đột xuất.
Trong mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư 2018 có nhắc đến tiến độ dự án được đầu tư như:
– Tiến độ thực hiện dự án và tiến độ thực hiện mục tiêu của dự án
– Tiến độ góp vốn đầu tư, vốn điều lệ, góp vốn pháp định (đối với các ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện)
– Tình hình khai thác và vận hành dự án, bao gồm: kết quả hoạt động đầu tư kinh doanh; thông tin về lao động; nộp ngân sách nhà nước; đầu tư cho nghiên cứu và phát triển; tình hình tài chính của doanh nghiệp; các chỉ tiêu chuyên ngành theo lĩnh vực hoạt động của mỗi dự án.
– Việc thực hiện các yêu cầu bảo vệ môi trường, sử dụng đất đai, sử dụng nguyên khoáng sản theo quy định.
Trong quá trình thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam, cơ quan đăng ký đầu tư sẽ dựa vào báo cáo của nhà đầu tư mà theo dõi tình hình thực hiện dự án theo nội dung đã đăng ký. Căn cứ vào đó, cơ quan quản lý sẽ kiểm tra và giám sát hoạt động của nhà đầu tư để đưa ra các hướng dẫn cụ thể giúp đỡ các doanh nghiệp.
Đối với những vấn đề vượt thẩm quyền, cơ quan đăng ký đầu tư sẽ thay mặt nhà đầu tư báo cáo và đề xuất lên cấp trên các phương án xử lý các khó khăn, vướng mắc của nhà đầu tư đang gặp phải.
MẪU BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CHỦ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: | ………, ngày tháng năm ……. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
Tên dự án: ……………………..
Kính gửi: ………………………………………………….
- Nội dung báo cáo:
- Tình hình thực hiện dự án:
1.1. Tiến độ thực hiện dự án: (Công tác lập dự án, thiết kế thi công, công tác đấu thầu, công tác thực hiện hợp đồng …).
1.2. Giá trị khối lượng thực hiện theo tiến độ thực hiện hợp đồng:
1.3. Tình hình quản lý vốn và tổng hợp kết quả giải ngân:
1.4. Chất lượng công việc đạt được: (Mô tả chất lượng công việc đã đạt được tương ứng với các giá trị khối lượng công việc trong từng giai đoạn đã được nghiệm thu, thanh toán).
1.5. Các chi phí khác liên quan đến dự án:
1.6. Các biến động liên quan đến quá trình thực hiện dự án:
- Công tác quản lý dự án:
2.1. Kế hoạch triển khai thực hiện: (Nêu kế hoạch tổng thể từng giai đoạn công tác quản lý dự án để đạt được tiến độ yêu cầu)
2.2. Kế hoạch chi tiết các nội dung quản lý thực hiện dự án: (Mô tả kế hoạch chi tiết của từng giai đoạn đối với thành phần công việc liên quan đến giai đoạn quản lý thực hiện dự án)
2.3. Kết quả đạt được so với kế hoạch đề ra và điều chỉnh kế hoạch thực hiện cho phù hợp với yêu cầu:
2.4. Công tác đảm bảo chất lượng và hiệu lực quản lý dự án:
- Tình hình xử lý, phản hồi thông tin:
3.1. Việc đảm bảo thông tin báo cáo: (Tính chính xác, trung thực của thông tin báo cáo)
3.2. Xử lý thông tin báo cáo: (Việc xử lý các thông tin báo cáo kịp thời kể từ khi nhận được báo cáo để phản hồi kịp thời, tránh gây hậu quả bất lợi cho dự án).
3.3. Kết quả giải quyết các vướng mắc, phát sinh: (Nêu các kết quả đạt được thông qua quá trình đã xử lý các vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện dự án).
- Chủ đầu tư tự đánh giá, nhận xét về Dự án:
- Tình hình thực hiện dự án:
- Công tác quản lý dự án:
- Tình hình xử lý, phản hồi thông tin:
III. Kiến nghị các giải pháp thực hiện:
Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.
(Kèm theo các phụ biểu: 01, 02, 03, 04, 05)
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ biểu 01
MẪU THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
- Tên dự án:
- Chủ đầu tư:
- Tổ chức tư vấn lập dự án:
- Mục tiêu chính của dự án:
- Quy mô, công suất:
- Địa điểm dự án:
- Diện tích sử dụng đất:
- Hình thức quản lý dự án:
- Các mốc thời gian về dự án:
– Ngày phê duyệt quyết định đầu tư:
– Thời gian thực hiện dự án:
+ Thời gian bắt đầu:
+ Thời gian kết thúc:
- Tổng mức đầu tư:
- Nguồn vốn đầu tư:
- Mô tả tóm tắt dự án:
….., ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ biểu 02
TIẾN ĐỘ LẬP THIẾT KẾ THI CÔNG
STT | Tên gói thầu | Tên nhà thầu thực hiện Thiết kế thi công | Ngày phê duyệt
thiết kế thi công |
||
Kế hoạch | Thực tế | Số văn bản | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1- | |||||
2- | |||||
3- | |||||
… |
….., ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ biểu 03
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ĐẤU THẦU
STT | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Hình thức đấu thầu | Phương thức đấu thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng | Thời gian thực hiện đấu thầu | Kết quả đấu thầu | ||||
Kế hoạch | Thực tế | Giá dự thầu | Giá trúng thầu | Chênh lệch tăng (+), giảm (-) | Nhà thầu trúng thầu | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1- | ||||||||||||
2- | ||||||||||||
3- | ||||||||||||
… |
….., ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ biểu 04
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên gói thầu | Số hợp đồng | Tên Nhà thầu | Ngày ký hợp đồng | Hợp đồng ban đầu | Hợp đồng điều chỉnh | Ngày hoàn thành thực tế | Giá trị khối lượng công việc đã thực hiện (%) | Giá trị đã thanh toán | ||||||
Giá trị HĐ | Ngày hoàn thành | Giá trị HĐ | Ngày hoàn thành | Thời điểm báo cáo | Lũy kế từ đầu năm | Lũy kế từ khi ký hợp đồng | Thời điểm báo cáo | Lũy kế từ đầu năm | Lũy kế từ khi ký hợp đồng | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1- | |||||||||||||||
2- | |||||||||||||||
3- | |||||||||||||||
… |
….., ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ biểu 05
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
STT | Diễn giải nội dung | Kế hoạch vốn đầu tư | Giá trị khối lượng thực hiện tại hiện trường | Giá trị khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu | Số vốn đã được thanh toán (tạm ứng + thanh toán khối lượng hiện trường) | Giá trị khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu nhưng chưa được thanh toán | ||||||
Trong kỳ báo cáo | Lũy kế từ khởi công | Trong kỳ báo cáo | Lũy kế từ khởi công | Trong kỳ báo cáo | Lũy kế từ khởi công | Trong kỳ báo cáo | Lũy kế từ khởi công | |||||
Tổng số | Vốn tạm ứng | Tổng số | Vốn tạm ứng | |||||||||
(1) | (2) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1- | Tổng số | |||||||||||
2- | Vốn Nhà nước | |||||||||||
3- | Vốn khác | |||||||||||
– | Xây lắp | |||||||||||
– | Thiết bị | |||||||||||
– | Chi phí khác | |||||||||||
….. |
….., ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)