Không thể phủ nhận tiếng Anh là một môn học khá thứ vị với nhiều kiến thức bổ ích. Vậy S là gì trong tiếng Anh? Cách phần biệt giữa thì và chữ S là gì trong tiếng Anh như thế nào? Cùng Gocbao tìm hiểu nhé!
S là gì trong tiếng Anh?
S là gì trong tiếng Anh?
S trong tiếng Anh được xem là chủ thể của câu. Chủ thể này có thể thực hiện hành động (đối với câu chủ động) hoặc bị tác động bởi một hay nhiều hành động nào đó (đối với câu bị động).
Dù là câu ở dạng bị động hay chủ động, S là gì trong tiếng Anh vẫn không hề thay đổi. Trong một câu luôn luôn có S.
Vậy, cách xác định S là gì trong tiếng Anh như thế nào? Gocbao sẽ đề cập ở phần sau nhé!
S viết tắt trong tiếng Anh là gì?
S trong tiếng Anh được xem là chủ ngữ và là từ viết tắt của Subject. Bạn sẽ thường xuyên bắt gặp từ ngữ này khi phân tích một câu tiếng Anh thành các thành phần cấu trúc tạo thành.
S là gì trong thì tiếng Anh?
Không chỉ được nhiều người thắc mắc S là gì trong tiếng Anh, các thì với S cũng được tìm hiểu rất nhiều.
Simple present tense dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.
Hoặc Past simple tense dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
S trong các thì chủ yếu được viết thành Simple ở nhiều thì khác nhau. Với mỗi thì luôn có những công thức áp dụng và trường hợp sử dụng riêng biệt.
Tuy nhiên, quy ước về S là gì trong tiếng Anh vẫn đang được thống nhất từ trước đến giờ. Thế nên để sử dụng đúng thì S là gì trong tiếng Anh, bạn cần nắm rõ các ý này trước đấy nhé!
Xem thêm:
V là gì trong tiếng Anh? Giải thích nghĩa của từ viết tắtN là gì trong tiếng Anh? N là viết tắt từ gì trong tiếng Anh
Các ký hiệu trong tiếng Anh
Bên cạnh việc năm rõ S là gì trong tiếng Anh, Gocbao sẽ cung cấp đến bạn các ký hiệu khác bao gồm:
Viết tắt | Viết đầy đủ | Nghĩa |
BTW | By The Way | à mà này, nhân tiện thì |
BBR | Be Right Back | tôi sẽ quay lại ngay |
OMG | Oh My God | lạy Chúa tôi, ôi trời ơi |
WTH | What The Hell | cái quái gì thế |
GN | Good Night | chúc ngủ ngon |
LOL | Laugh Out Loud | cười lớn |
SUP | What’s up | xin chào, có chuyện gì thế |
TY | Thank You | cám ơn |
NP | No Problem | không có vấn đề gì |
IDC | I Don’t Care | tôi không quan tâm |
IKR | I Know, Right | tôi biết mà |
LMK | Let Me Know | nói tôi nghe |
IRL | In Real Life | thực tế thì |
IAC | In Any Case | trong bất cứ trường hợp nào |
JIC | Just In Case | phòng trường hợp |
AKA | As Known As | được biết đến như là |
AMA | As Me Anything | hỏi tôi bất cứ thứ gì |
B/C | Because | bởi vì |
BF | Boyfriend | bạn trai |
DM | Direct Message | tin nhắn trực tiếp |
L8R | Later | sau nhé |
NM | Not Much | không có gì nhiều |
NVM | Nevermind | đừng bận tâm |
OMW | On My Way | đang trên đường |
PLS | Please | làm ơn |
TBH | To Be Honest | nói thật là |
SRSLY | Seriously | thật sự |
SOL | Sooner Or Later | không sớm thì muộn |
Gocbao đã giải thích S là gì trong tiếng Anh trong bài viết này. Hãy ghi nhớ thật kỹ để ứng dụng trong cuộc sống nhé!