Mỗi loại xe đều có những ưu nhược điểm riêng và đều thích ứng với từng nhu cầu người dùng khác nhau. Trong bài viết lần này hãy cùng tìm hiểu xem giữa winner và star sr sẽ có những điểm gì nổi trội hơn.
Về kiểu dáng
Xe winner vào năm 2017 trước đó đã bổ sung ba màu mới rất bắt mắt là cam, vàng xanh da trời kiểu dáng thể thao. Ba màu này đã thêm vào danh sách bảng màu của winner ngoài đỏ, đen, trắng ra tổng đã là 5 màu. Có thể thấy xe winner được thiết kế không hề nhắm đến một đối tượng cụ thể cho dù công nhân, sinh viên, tri thức.. đều có thể lựa chọn với các loại màu và yêu thích các kiểu xe thiên thể thao.
Tương tự như vây, sym star sr cũng là dòng xe thiên về dáng dấp thể thao với tay côn và đầu nhọn. Ví dụ dòng SR 125 mang phong cách hiện đại, khá bắt mắt và đơn giản nhỏ gọn hơn các dòng xe khác. Mặt đồng hồ thể thao của xe đo dạng analog hiện đại và màn hình LCD có thêm nhiều thông tin xe hơn.
Như vậy so sánh winner và sym star sr về dáng cả hai loại xe đều phù hợp với đối tượng nam đặc biệt là người yêu thích kiểu thể thao. Tuy nhiên sym có phần nhỏ gọn hơn và cao hơn nên thuận tiện di chuyển, nâng đỡ hơn winner.
Về vận hành
Star sr sử dụng động cơ với sức mạnh vượt trội có khi đạt đến công suất 9,3 mã lực trên 8000 vòng/phút. Có thể nói đây là loại động cơ được trang bị khá kỹ càng hơn nữa còn tiết kiệm nhiên liệu, bảo vệ môi trường. Theo quan sát, star sr còn có sức mạnh tương đối honda future, về sự nhanh nhẹn cũng tương đối. Khả năng giữ tốcđộ cao của star sr được đánh giá tương đương với một vài dòng xe ga.
Khi so sánh winner và sym star sr về độ vận hành thì khả năng của winner cũng tương đối cao. Qua thủ nghiệm, chiếc xe này còn di chuyển rất đầm khi đi với tốc độ cao, cho nên được nhiều người dùng yêu thích. Hệ thống lốp xe cũng có khả năng ma sát vô cùng tốt. Cũng như các mẫu côn khác của honda, winer vận hành êm ái trên đường, vượt được dốc cao, mấp mô. Khối cơ động 150 phân khối giúp máy chạy mượt êm hơn nhiều so với đời cũ.
Nội Dung Chính
Tầm 30- 50 mua được xe côn tay gì?
Bảng giá xe côn tay giá rẻ dưới 50 triệu | ||
Phiên bản | Giá đại lý Hà Nội | Giá đại lý TP. HCM |
Giá xe côn tay Yamaha Exciter 150 | ||
Yamaha Exciter 150 bản giới hạn (mới ) | 47,000,000 | 47,000,000 |
Yamaha Exciter 150 RC | 46,200,000 | 47,300,000 |
Yamaha Exciter 150 GP | 46,600,000 | 47,300,000 |
Yamaha Exciter 150 Camo | 48,000,000 | 49,200,000 |
Yamaha Exciter 150 Movistar | 48,000,000 | 49,200,000 |
Yamaha Exciter 150 Black | 50,000,000 | 50,900,000 |
Xe côn tay Honda Winner 150 | ||
Honda Winner bản thể thao | 45.490.000 | 40.500.000 |
Honda Winner bản cao cấp | 45.990.000 | 43.800.000 |
Giá xe tay côn Raider R150 | ||
Raider R150 Fi 2017 | 48.990.000đ | 48.990.000đ |
Raider R150 Fi 2017 xanh GP | 49.190.000đ | 49.190.000đ |
Giá xe tay côn Axelo 125 | ||
Axelo 125 Côn tay – Phiên bản tiêu chuẩn | 27,790,000 | 27,790,000 |
Axelo 125 Đen Mờ & Ecstar | 28,290,000 | 28,290,000 |
Giá xe mô tô Brixton 2017 | ||
Brixton BX 125 Classic | 47,900,000 | 47,900,000 |
Brixton BX 150 Classic | 52,900,000 | 52,900,000 |
Brixton BX 125X Scrambler | 49,900,000 | 49,900,000 |
Brixton BX 150X Scrambler | 55,900,000 | 55,900,000 |
Brixton BX125R Cafe Racer | 52,900,000 | 52,900,000 |
Brixton BX150R Cafe Racer | 58,900,000 | 58,900,000 |
Qua so sánh winner và sym star sr có thể thấy mỗi xe đều có cái mạnh riêng. Cho dù là dòng xe nào cũng có ưu điểm cho dù là winner hay star sr, vì vậy có thể tùy vào từng sở thích và công việc bạn có thể lựa chọn cho mình một loại xe như ý.
Thông số kỹ thuật xe máy honda winner 150
Thông số kỹ thuật xe máy sym star sr 125
-
ModelStar SR 125 EFI
-
Dài – Rộng – Cao1.965mm – 720mm – 1125mm
-
Khoảng cách 2 trục bánh xe1.250mm
-
Chiều cao so với mặt đất140mm
-
Trọng lượng khô111 kg
-
Dung tích bình xăng3,6 lít
-
Động cơ123 cm3 – Động cơ 4 thì – S.O.H.C
-
Đường kính và hành trình pistonⱷ52.4 x 57.8mm
-
Tỷ số nén9,3:01
-
Công suất tối đa8,5 Ps / 6,2 Kw / 8.000 r.p.m
-
Momen cực đại0,88 kg.mf / 5.500 r.p.m
-
Hệ thống đánh lửaĐiện tử ECU
-
Hệ thống khởi độngĐiện và đạp chân
-
Hệ thống truyền động4 số
-
Thắng trướcThắng đĩa
-
Thắng sauThắng đĩa
-
Phuộc nhún trướcThủy lực
-
Phuộc nhún sauLò xo trụ
-
Vỏ/lốp trước70/90 – 17
-
Vỏ/lốp sau120/90 – 17
-
Mức tiêu hao nhiên liệu1,4L/100 KM
(chế độ thử nghiệm ở vận tốc 45Km/h)