Trong giao tiếp công việc hoặc khi hoàn thành các loại giấy tờ bằng tiếng Anh, việc điền đủ và chính xác họ tên là vô cùng quan trọng. Do đó, nội dung sau đây của Gocbao sẽ cung cấp cho bạn đọc đầy đủ về cụm từ Family name là gì cùng cách viết họ tên tiếng Anh chuẩn không cần chỉnh.
Family name là gì?
Family name là họ của bạn được dịch từ tiếng Anh. Theo Wikipedia, họ là một phần trong tên gọi đầy đủ của một người để chỉ ra rằng người đó thuộc về dòng họ nào.
Ví dụ tên đầy đủ của bạn là Nguyễn Thị Mai Vy thì Family name của bạn là Nguyễn.
Ở một số nơi, người ta sử dụng Family name thay cho Last name hoặc Surname.
Family name – western script là gì?
Family name – western script là cách gọi tên gia đình theo kiểu phương Tây. Chẳng hạn như: Nhà ông Lý, nhà ông Lê, nhà ông Phan,…
Phân biệt giữa Family name và First name
Family name và First name có sự khác nhau rất rõ ràng. Theo tiếng Việt, Family name có nghĩa là họ. First name được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là tên chính hay tên riêng của một người.
Ví dụ: Bạn tên Mai Thị Hiền Diệu thì Family name của bạn là Mai, First name của bạn là Diệu.
Full name bao gồm những gì?
Full name bao gồm First name, Middle name, Family name hoặc Last name, Given name. Name trong tiếng Anh có nghĩa là tên riêng. Full có nghĩa là đầy đủ. Chính vì thế, Full name có nghĩa là tên đầy đủ của bạn bao gồm cả họ tên và chữ lót.
Ví dụ bạn tên Phạm Thị Linh Đan thì Full name của bạn là: Phạm Thị Linh Đan.
First name là gì? Cách điền First name
First name là tên gọi chính của bạn khi sinh ra và được viết trong giấy khai sinh. Đây là cách gọi thân mật giữa bạn bè, người thân hoặc đồng nghiệp bằng hay nhỏ tuổi hơn bạn.
Ví dụ: Bạn tên Nguyễn Thị Mai Anh thì First name của bạn là Anh.
Hiện nay, nhu cầu sử dụng những ứng dụng, trang web nước ngoài ngày càng cao. Bạn thường bắt gặp những từ ngữ như First name, Last name cho lần đầu tạo tài khoản hay đăng nhập. Do đó, Gocbao sẽ gỡ rối giúp bạn điền First name sao cho đúng chuẩn.
Ví dụ: Bạn tên Mai Văn Tuấn. Bạn có thể điền vào ô First name như sau:
First name: Tuan.
Lưu ý: Khi điền First name bạn không bỏ dấu như tiếng Việt.
Given name có nghĩa là gì?
Given name có nghĩa là tên riêng của bạn. Nó cũng giống First name, nhưng chỉ khác biệt ở chỗ là sẽ có thêm một chữ lót kèm theo tên của bạn. Given name bao gồm tên và tên lót (đệm).
Ví dụ: Bạn tên là Nguyễn Khánh Vy thì Given name là Khánh Vy.
Middle name có nghĩa là gì?
Middle name có nghĩa là tên đệm hoặc tên lót của bạn. Middle name thường đứng giữa họ và tên chính. Ngoài ra, Middle Name Initial (MI) có nghĩa là tên đệm được viết tắt.
Ví dụ:
Tên đệm một chữ: Trần Lan Ngọc thì Middle name là Lan.Tên đệm nhiều chữ: Trần Thị Lan Ngọc thì Middle name là Thị Lan.
Ở phương Tây, Middle name thường không viết đầy đủ mà chỉ viết tắt chữ đầu hoặc thậm chí bị lược bỏ trong giao tiếp hằng ngày. Vì vậy, ở các nước nói tiếng Anh, Middle name không mang ý nghĩa gì đặc biệt và chỉ được chọn ngẫu nhiên từ bố mẹ của người mang tên đó.
Last name là gì? Cách điền Last name
Last name là họ hoặc bao gồm cả họ và tên đệm của bạn. Last name cũng giống như Family name và Surname.
Ví dụ: Tên Trần Nhã Phương thì Last name là Trần.
Trong các nền văn hóa phương Tây, Last name xuất hiện sau First name. Ở các nền văn hóa Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc,… Last name xuất hiện trước First name.
Đôi khi bạn gặp tình huống bắt buộc điền Last name hoặc thông tin cá nhân vào tờ giấy tiếng Anh. Bạn bối rối và không biết điền sao cho đúng. Gocbao sẽ gỡ rối giúp bạn vấn đề này.
Ví dụ: Bạn tên Trần Nhã Phương. Bạn có thể điền như sau:
Last name: Tran (nhớ bỏ dấu của tiếng Việt)
Surname là gì?
Surname là họ, đồng nghĩa với từ Last name và Family name. Trong hồ sơ hay website đăng ký bằng tiếng Anh, nếu có Surname thì sẽ không có từ Last name hay Family name và ngược lại.
Chẳng hạn bạn tên Nguyễn Thị Hoài Phương thì Surname là Nguyễn.
Trên đây là chia sẻ của Gocbao về Family name là gì và cách phân biệt các từ First name, Last name, Middle name, Given name, Surname, Full name. Từ đó sẽ giúp độc giả không bị nhầm lẫn tên và điền chính xác vào các hồ sơ, tài khoản online bằng tiếng Anh.