Liên tục lập những kỉ lục khác nhau về doanh số trong những tháng đầu năm nay, Ford đang là một trong những thương hiệu xe sở hữu sự tăng trưởng vô cùng mạnh mẽ ở thị trường Việt Nam ta thời điểm hiện tại. Trong tháng 4/2018, Ford Việt Nam tiếp tục công bố một phiên bản mới có tên Ecosport, chính vì vậy những ai đang có nhu cầu mua hãng xe này đang rất quan tâm về bảng giá xe Ford 4/2018. Cùng tìm hiểu chi tiết về bảng giá này ngay sau đây!
Ford Ranger đời 2018 sẽ được người dùng quan tâm nhiều nhất về kiểu dáng cũng như nột thất bên trong để tạo nên được một sức hấp dẫn cho chiếc xe Ford Ranger 2018 mang hơi hướng đậm chất Mỹ tại thị trường Việt Nam này. Theo nguồn tin từ Mỹ thì phiên bản Ford Ranger đời 2018 sẽ được coi là một phiên bản thu nhỏ của kiểu xe bán tải cỡ lớn F-150 sang trọng, về phần thân xe Ford Ranger 2018 sẽ được thiết kế với một dáng vẻ mới trông khỏe mạnh và trẻ trung hơn trước khá nhiều, phía đầu xe của Ranger 2018 cũng được thừa hưởng theo phong cách tấm lưới tản nhiệt vô cùng hoành tráng của chiếc xe Ford F-150 này.
Theo bảng giá xe Ford tháng 4/2018 với các mẫu xe mang tên EcoSport, Fiesta, Focus, Everest, Ranger, Transit hay Explorer. Đặc biệt có thêm sự xuất hiện của 5 phiên bản Ecosport đời mới. Xe Ford Ranger đời 2018 được thiết kế mới với cabin xe gọn gàng hơn và trông đẹp mắt hơn. Bảng điều khiển trung tâm đã được thiết kế lại và làm mới trông sang trọng hơn rất nhiều, đậm chất xe Mỹ mang tới người dùng một ánh nhìn theo hơi hướng hiện đại và trẻ trung hơn. Một số tính năng mới trên phiên bản Ford Ranger 2018 cũng đã được tiết lộ.
Hãng xe | Phiên bản xe | Giá xe
(đơn vị triệu VNĐ) |
Ford | EcoSport 1.0L Ecoboost Xăng 1.5L TiVCT DOHC 12 van Số tự động 6 cấp |
689 |
Ford | EcoSport 1.5L Titanium AT Xăng 1.5L TiVCT DOHC16 van Số tự động 6 cấp |
648 |
Ford | EcoSport 1.5L Trend AT Xăng 1.5L TiVCT DOHC 12 van Số tự động 6 cấp |
593 |
Ford | EcoSport 1.5L Ambiente AT Xăng 1.5L TiVCT DOHC12 van Số tự động 6 cấp |
569 |
Ford | EcoSport 1.5L Ambiente MT Xăng 1.5L TiVCT DOHC16 van Số tay 5 cấp |
545 |
Ford | Ranger XL 2.2L 4×4 MT (base) Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi 6 số tay |
634 |
Ford | Ranger XLS 2.2L 4×2 MT Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi 6 số tay |
659 |
Ford | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi Số tự động 6 cấp |
685 |
Ford | Ranger XLT 2.2L 4×4 MT Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi 6 số tay |
790 |
Ford | Ranger Wildtrak 2.2L 4×2 AT Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi Số tự động 6 cấp |
837 |
Ford | Ranger Wildtrak 2.2L 4×4 AT Động cơ Turbo Diesel 3.2L TDCi Số tự động 6 cấp |
866 |
Ford | Ranger Wildtrak 3.2L 4×4 AT Động cơ Turbo Diesel 3.2L TDCi Số tự động 6 cấp |
925 |
Ford | Everest Trend 2.2L AT 4×2 Động cơ Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi Số tự động 6 cấp |
1070 |
Ford | Everest Titanium 2.2L AT 4×2 Động cơ Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi Số tự động 6 cấp |
1210 |
Ford | Everest Titanium + 3.2L AT 4WD Động cơ Turbo Diesel 3.2L i5 TDCi Số tự động 6 cấp |
1936 |
Ford | Fiesta 1.5L Sport 5 cửa AT Xăng 1.5L Duratec 16Van Số tự động 6 cấp ly hợp kép |
490 |
Ford | Fiesta 1.5L Titanium 4 cửa AT Xăng 1.5L Duratec 16Van Số tự động 6 cấp ly hợp kép |
490 |
Ford | Fiesta 1.0L Sport + AT Xăng 1.0L EcoBoost 16 Van Số tự động 6 cấp ly hợp kép |
535 |
Ford | Focus 1.5L EcoBoost Titanium 4 cửa Động cơ xăng 1.5L EcoBoost Số tự động 6 cấp kết hợp lẫy chuyển số |
740 |
Ford | Focus 1.5L EcoBoost Sport+ 5 cửa Động cơ xăng 1.5L EcoBoost Số tự động 6 cấp kết hợp lẫy chuyển số |
740 |
Ford | Focus Trend 1.5L 4 cửa Động cơ xăng 1.5L EcoBoost Số tự động 6 cấp |
574 |
Ford | Focus Trend 1.5L 5 cửa Động cơ xăng 1.5L EcoBoost Số tự động 6 cấp |
574 |
Ford | Explorer Động cơ xăng 2.3L EcoBoost Số tự động 6 cấp kết hợp lẫy chuyển số |
2180 |
Ford | Transit Medium Động cơ Turbo Diesel 2.4L Số tay 6 cấp |
810 |
Ford | Transit SVP Động cơ Turbo Diesel 2.4L Số tay 6 cấp |
820 |
Ford | Transit Luxury Động cơ Turbo Diesel 2.4L Số tay 6 cấp |
860 |
Ford | Transit Limousine cơ bản | 1165 |
Ford | Transit Limousine cơ bản | 1285 |