Mẫu bảng chấm công hàng ngày trên Excel mới nhất năm 2018 theo TT 200 và TT 133 – Mẫu số: 01a- LĐTL: Với những đơn vị, tổ chức đông nhân viên thì theo dõi việc đi làm và chấm công một cách đầy đủ cho nhân viên được coi là một trong những nhiệm vụ rất quan trọng và thực hiện khá là khó khăn. Nếu như bạn cần một mẫu bảng chấm công tuy đơn giản nhưng vẫn đảm bảo được sự minh bạch, công bằng cho tất cả các nhân viên dù là nghỉ phép, ngày nghỉ lễ hay nghỉ không phép, nghỉ không lương đều được chấm đầy đủ theo quy định hiện hành.
Mẫu bảng chấm công
Các nội dung chính được trình bày trong mẫu bảng chấm công hàng ngày sẽ bao gồm thông tin về mốc thời gian bắt đầu thực hiện chấm công, cột số thứ tự, họ tên đầy đủ của nhân viên, số ngày trong tháng chấm công, số công nhân viên đi làm, số ngày nghỉ của mỗi nhân viên. Việc thực hiện theo bảng chấm công sẽ do phòng quản lý nhân sự của công ty hay doanh nghiệp trực tiếp thực hiện. Đây được coi là cơ sở chính xác để tính lương cho nhân viên mỗi tháng vì thế cần phải thực hiện minh bạch, đầy đủ theo mỗi ngày.
Ngoài ra với những đơn vị hay doanh nghiệp mà nhân viên thường xuyên phải làm tăng ca hay làm thêm giờ thì có thể tham khảo thêm mẫu bảng chấm công làm tăng ca, làm thêm giờ theo thông tư 200 của Chính phủ để dựa vào đó làm cơ sở tính lương làm thêm giờ cho các nhân viên một cách chính xác và đầy đủ nhất.
Mẫu bảng chấm công làm tăng ca, làm thêm giờ được chia ra 4 mức khác nhau là làm thêm giờ ban ngày, làm thêm giờ ban đêm, làm thêm giờ vào thứ 7 hay chủ nhật và làm thêm giờ vào các ngày nghỉ lễ hay nghỉ Tết. Từ đó các kế toán viên sẽ áp dụng cách tính lương riêng với từng loại khác nhau cho người lao động.
Tham khảo thêm mẫu bảng chấm công tại đây:
Đơn vị: Trường ĐH Kinh Tế
Bộ phận: ……………………………………………. Mã đơn vị có QHNS: 1055714 |
Mẫu số C01b – HD
(Ban hành kèm theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 và Thông tư số 185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính) |
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng …….. năm ……..
Số:……………..
STT
|
Họ và tên
|
Ngày trong tháng | Quy ra công | ||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | Số công hưởng lương thời gian | Số công nghỉ không lương | Số công hưởng BHXH | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 |
Cộng |
Ngày ……. tháng …….. năm ……….
Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt Ký hiệu chấm công:
– Lương thời gian +
– Hội nghị, học tập H
– Ốm, điều dưỡng Ô
– Nghỉ bù Nb
– Con ốm Cô
– Nghỉ không lương No
– Thai sản Ts
– Ngừng việc N
– Tai nạn T
– Lao động nghĩa vụ Lđ
– Nghỉ phép P