Xuất hiện tại thị trường Việt Nam nước ta từ những năm 2000 và Hyundai SantaFe đã trở thành một trong những thương hiệu xe hơi quen thuộc nhất đối với người Việt hiện tại và đây chính là thương hiệu đã làm nên tên tuổi của Hyundai ở nước ta. Nếu bạn đang có dự định mua một chiếc SantaFe 2018 mạnh mẽ và toát lên vẻ nam tính thì đánh giá Hyundai SantaFe 2018 ngay sau đây sẽ không thể bỏ qua cho bạn đâu.
Về mặt tổng quan thì Hyundai SantaFe 2018 sở hữu một ngôn ngữ thiết kế với những đường cong làm chủ đạo cùng chiều dài ở dạng lớn nhất và chiều cao dạng thấp nhất trong phân khúc dòng xe cho gia đình đã mang đến cho SantaFe 2018 một dáng vẻ thể thao mạnh mẽ nhưng lại không kém phần lịch lãm đâu đấy. SantaFe 2018 lắp ráp tại Việt Nam mang đến cho người dùng hiện tại 2 sự lựa chọn về động cơ đó là máy xăng và máy dầu và Santa Fe có 4 phiên bản khác nhau.
Phiên bản Hyundai SantaFe 2018 máy dầu 2.2L 4WD sử dụng động cơ diesel 2.2L CRD-i hoạt động với turbo để tăng áp điều khiển điện tử eVGT, đạt công suất 202Hp/3.800rpm, mô-men xoắn cực đại lên tới 441Nm/1.750 – 2.750rpm. So với phiên bản cũ trước đây thì động cơ diesel trên phiên bản Hyundai SantaFe 2018 mới này đã được nâng tầm công suất thêm 5 mã lực, mô-men xoắn lớn hơn và đạt được ở vòng tua sớm hơn trước. Mức hao nhiên liệu theo công bố là 4.8L/100km ở điều kiện trên đường chạy thử.
Xét đến khả năng đem lại sự an toàn thì Hyundai SantaFe 2018 máy dầu hơn hẳn so với thương hiệu Toyota Fortuner và Isuzu MU-X. SantaFe 2018 bản đặc biệt còn được trang bị hệ thống phanh đĩa đi kèm công nghệ chống bó cứng phanh ABS+EBD+BA mới không khác gì một chiếc sedan. Ngoài ra trang bị thêm hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, hệ thống đảm bảo sự ổn định có khả năng chống trượt thân xe mang tên VSM, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc HAC, xuống dốc DBC và kèm với đó là 6 túi khí.
Với những đánh giá Hyundai SantaFe 2018 về nội ngoại thất hay khả năng vận hành, mức độ an toàn thì Hyundai SantaFe 2018 hoàn toàn là một mẫu xe phù hợp để chạy phố hay chạy đường trường đều cực ổn.
Nội Dung Chính
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe 2018 Máy Xăng
PHIÊN BẢN | Bản thường (2WD) | Bản đặc biệt (4WD) |
Thông số kỹ thuật chung | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.700 x 1.880 x 1.680 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | |
Động cơ | Theta II 2.4 MPI | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.359 | |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 176/6.000 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 226/3.750 | |
Hộp số | 6 AT | |
Hệ thống treo trước | Độc lập McPherson | |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |
Dẫn động | Cầu trước | 2 cầu tự động |
Trang bị nội thất và tiện nghi | ||
Ghế da | • | • |
Ghế lái chỉnh điện | • | • |
Ghế phụ chỉnh điện | • | |
Nhớ ghế | • | |
Sưởi ghế trước | • | |
Hai hàng ghế sau gập 6:4 | • | • |
Khởi động nút bấm | • | • |
Phanh tay điện tử | • | |
Điều khiển hành trình – Cruise Control | • | • |
Drive Mode 3 chế độ | • | • |
DVD | • | • |
Radio, AUX, Bluetooth, MP3 | • | • |
Hệ thống định vị + dẫn đường | • | • |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | • | • |
Dàn lạnh riêng cho hàng ghế thứ 3 | • | • |
Cốp sau đóng mở điện | • | • |
Cảm biến gạt mưa | • | |
Rèm cửa sổ sau | • | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu sáng HID | • | • |
Đèn pha tự động | • | • |
Rửa đèn pha | • | |
Vành đúc | 18″ | 19″ |
Gương hậu chỉnh – gập điện | • | • |
Đèn soi bậc lên xuống | • | • |
Giá để đồ trên nóc | • | • |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | • | |
Trang bị an toàn | ||
Chống bó cứng phanh ABS | • | • |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | • | • |
Phân phối lực phanh điện tử EBD | • | • |
Kiểm soát lực kéo TCS | • | • |
Ổn định chống trượt thân xe VSM | • | • |
Cân bằng điện tử ESC | • | • |
Khởi hành ngang dốc HAC | • | • |
Hỗ trợ xuống dốc DBC | • | • |
Túi khí | 2 | 8 |
Camera lùi | • | • |
Cảm biến lùi | • | • |
Gương chiếu hậu chống chói tích hợp la bàn điện tử | • | |
Tiêu hao nhiên liệu | ||
Trong đô thị | 12,1 | 15,2 |
Ngoài đô thị | 9,2 | 11,6 |
Kết hợp | 7,5 | 9,5 |
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe 2018 Máy Dầu
PHIÊN BẢN | Bản thường (2WD) | Bản đặc biệt (4WD) |
Thông số kỹ thuật chung | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.700 x 1.880 x 1.680 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | |
Động cơ | R 2.2 eVGT | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.199 | |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 202/3.800 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 441/1.750~2.750 | |
Hộp số | 6 AT | |
Hệ thống treo trước | Độc lập McPherson | |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |
Dẫn động | Cầu trước | 2 cầu tự động |
Trang bị nội thất và tiện nghi | ||
Ghế da | • | • |
Ghế lái chỉnh điện | • | • |
Ghế phụ chỉnh điện | • | |
Nhớ ghế | • | |
Sưởi ghế trước | • | |
Hai hàng ghế sau gập 6:4 | • | • |
Khởi động nút bấm | • | • |
Phanh tay điện tử | • | |
Điều khiển hành trình – Cruise Control | • | • |
Drive Mode 3 chế độ | • | • |
DVD | • | • |
Radio, AUX, Bluetooth, MP3 | • | • |
Hệ thống định vị + dẫn đường | • | • |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | • | • |
Dàn lạnh riêng cho hàng ghế thứ 3 | • | • |
Cốp sau đóng mở điện | • | • |
Cảm biến gạt mưa | • | |
Rèm cửa sổ sau | • | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu sáng HID | • | • |
Đèn pha tự động | • | • |
Rửa đèn pha | • | |
Vành đúc | 18″ | 19″ |
Gương hậu chỉnh – gập điện | • | • |
Đèn soi bậc lên xuống | • | • |
Giá để đồ trên nóc | • | • |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | • | |
Trang bị an toàn | ||
Chống bó cứng phanh ABS | • | • |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | • | • |
Phân phối lực phanh điện tử EBD | • | • |
Kiểm soát lực kéo TCS | • | • |
Ổn định chống trượt thân xe VSM | • | • |
Cân bằng điện tử ESC | • | • |
Khởi hành ngang dốc HAC | • | • |
Hỗ trợ xuống dốc DBC | • | • |
Túi khí | 2 | 8 |
Camera lùi | • | • |
Cảm biến lùi | • | • |
Gương chiếu hậu chống chói tích hợp la bàn điện tử | • | |
Tiêu hao nhiên liệu | ||
Trong đô thị | 10,2 | 10,5 |
Ngoài đô thị | 7,8 | 8,2 |
Kết hợp | 6,4 | 6,9 |