Gia đình bạn đang chuẩn bị đón chào một thành viên mới đó là niềm hạnh phúc vô bờ bến đối với gia đình bạn dù đó là bé trai hay bé gái, và một điều khó khăn đặt ra là con yêu của bạn chuẩn bị chào đời nhưng bạn vẫn chưa biết nên đặt tên cho con thế nào ? Hãy tham khảo những cái tên tiếng việt hay và ý nghĩa nhất dành cho con trai hoặc con gái yêu của bạn trước khi quyết định đặt tên cho bé nhé :
STT | Tên | Ý nghĩa | Tên đệm _ Tên |
---|---|---|---|
1 | AN | Bình an, yên ổn | Hoài An, Thu An, Thúy An, Xuân An, Vĩnh An, Thụy An, Khánh An, Mỹ An, Thiên An, Như An, Bình An, Hà An, Thùy An, Kim An |
2 | ANH | Thông minh, sáng sủa | Bảo Anh, Diệu Anh, Minh Anh, Hà Anh, Nhã Anh, Phương Anh, Thùy Anh, Trang Anh, Tú Anh, Quỳnh Anh, Lan Anh, Ngọc Anh, Kim Anh, Mai Anh, Hoàng Anh, Huyền Anh, Vân Anh, Quế Anh |
3 | BÍCH | Màu xanh quý tuyệt đẹp | Thu Bích, Ngọc Bích, Hồng Bích, Hoài Bích, Lam Bích, Dạ Bích, Phương Bích, Huyền Bích, Xuân Bích, Gia Bích, Lệ Bích |
4 | CH U | Quý như châu ngọc | Bình Châu, Bảo Châu, Gia Châu, Hồng Châu, Diễm Châu, Kim Châu, Minh Châu, Thủy Châu,Trân Châu, Mộc Châu, Mỹ Châu, Ngọc Châu, Quỳnh Châu |
5 | CHI | Dịu dàng đầy sức sống như nhành cây | An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Thùy Chi, Ngọc Chi, Mai Chi, Phương Chi, Quế Chi, Trúc Chi, Xuyến Chi, Yên Chi, Thảo Chi, Mai Chi |
6 | DIỆP | Nữ tính, đằm thắm, đầy sức sống | Quỳnh Diệp, Hoài Diệp, Phong Diệp, Khánh Diệp, Mộc Diệp, Ngọc Diệp, Cẩm Diệp, Hồng Diệp, Bạch Diệp, Bích Diệp, Mỹ Diệp, Kiều Diệp |
7 | ĐIỆP | Cánh bướm xinh đẹp | Quỳnh Điệp, Phong Điệp, Hoàng Điệp, Hồng Điệp, Mộng Điệp, Hồng Điệp, Bạch Điệp, Phi Điệp, Ngọc Điệp, Tường Điệp, Minh Điệp, Phương Điệp, Khánh Điệp, Thanh Điệp, Kim Điệp, Bạch Điệp, Huyền Điệp, Hương Điệp |
8 | ĐOAN | Đoan trang, phẩm chất cao quý | Thục Đoan, Phương Đoan, Khánh Đoan, Nhã Đoan, Ý Đoan, Bảo Đoan, Kim Đoan, Thu Đoan, Thúy Đoan, Hoài Đoan, Lệ Đoan |
9 | DUNG | Diện mạo xinh đẹp | Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung, Từ Dung, Hà Dung, Nghi Dung, Thùy Dung, Thu Dung, Mỹ Dung, Kim Dung, Ngọc Dung, Bảo Dung, Hoàng Dung |
10 | GIANG | Dòng sông | Trường Giang, Thùy Giang, Phương Giang, Hà Giang, Thúy Giang, Như Giang, Bích Giang, Hoài Giang, Lam Giang, Hương Giang, Khánh Giang |
11 | HÀ | Dòng sông | Hải Hà, Phương Hà, Ngân Hà, Thu Hà, Thanh Hà, Lam Hà, Vịnh Hà, Như Hà, Lan Hà, Trang Hà, Ngọc Hà, Vân Hà, Việt Hà, Hoàng Hà, Bảo Hà, Thúy Hà |
12 | HẠ | Mùa hè, mùa hạ | Thu Hạ, Diệp Hạ, Điệp Hạ, Khúc Hạ, Vĩ Hạ, Lan Hạ, Liên Hạ, Cát Hạ, Nhật Hạ, Mai Hạ, An Hạ, Ngọc Hạ, Hoàng Hạ, Cẩm Hạ |
13 | H N | Đức hạnh, dịu hiền | Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Tuyết Hân, Thục Hân, Minh Hân, Mỹ Hân, Cẩm Hân, Thu Hân, Quỳnh Hân, Khả Hân, Tường Hân |
14 | HẠNH | Đức hạnh, vị tha | Hồng Hạnh, Thu Hạnh, Hải Hạnh, Lam Hạnh, Ngọc Hạnh, Diệu Hạnh, Dung Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh, Bích Hạnh, Thúy Hạnh, Mỹ Hạnh |
15 | HOA | Đẹp như hoa | Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa, Phương Hoa, Hạnh Hoa, Như Hoa, Quỳnh Hoa, Liên Hoa, Thanh Hoa, Cúc Hoa, Xuân Hoa, Mỹ Hoa |
16 | HƯỢNG | Hương thơm của hoa | Thiên Hương, Quỳnh Hương, Thu Hương, Xuân Hương, Tuyết Hương, Việt Hương, Thanh Hương, Thùy Hương, Mai Hương, Minh Hương, Kim Hương, Ngọc Hương |
17 | KHÁNH | Thanh thoát như tiếng chuông | Ngân Khánh, Vân Khánh, Như Khánh, Đan Khánh, Kim Khánh, Mỹ Khánh, Gia Khánh, Ngọc Khánh, Hiểu Khánh, Bảo Khánh, Lê Khánh, Mai Khánh |
18 | KHUÊ | Ngôi sao khuê, tiểu thư đài các | Vân Khuê, Thục Khuê, Song Khuê, Anh Khuê, Sao Khuê, Mai Khuê, Yên Khuê, Hồng Khuê, Phương Khuê, Hà Khuê, Thiên Khuê, Sao Khuê, Ngọc Khuê |
19 | LAN | Tên một loài hoa | Vy Lan, Xuân Lan, Ý Lan, Tuyết Lan, Trúc Lan, Thanh Lan, Nhật Lan, Ngọc Lan, Mai Lan, Phương Lan, Quỳnh Lan, Bích Lan, Hà Lan |
20 | LINH | Tiếng chuông, cái chuông nhỏ | Phong Linh, Phương Linh, Hạ Linh, Khánh Linh, Khả Linh, Đan Linh, Nhật Linh, Ái Linh, Mỹ Linh, Diệu Linh, Gia Linh, Mai Linh, Thùy Linh, Kim Linh |
21 | LOAN | Một loài chim quý | Thúy Loan, Thanh Loan, Kim Loan, Ngọc Loan, Hồng Loan, Mỹ Loan, Cẩm Loan, Tố Loan, Phương Loan, Quỳnh Loan, Tuyết Loan |
22 | MAI | Loài hoa quý nở vào mùa xuân | Bạch Mai, Ban Mai, Chi Mai, Hồng Mai, Ngọc Mai, Nhật Mai, Thanh Mai, Quỳnh Mai, Yên Mai, Trúc Mai, Xuân Mai, Khánh Mai, Phương Mai, Tuyết Mai |
23 | MI(MY) | Tên loài chim với tiếng hót hay | Họa Mi, Giáng Mi, Khánh Mi, Yến Mi, Tú Mi, Bảo Mi, Hòa Mi, Vân Mi, Ái My, Tiểu My, Trà My, Hà My, Uyển My, Giáng My, Hạ My, Khánh My, Yên My, Diễm My, Thảo My |
24 | MINH | Ánh sáng tươi tắn rạng rỡ | Thu Minh, Thủy Minh, Thúy Minh, Uyên Minh, Uyển Minh, Thảo Minh, Ngọc Minh, Nguyệt Minh, Tuệ Minh, Thùy Minh, Uyên Minh, Ánh Minh, Khả Minh |
25 | NGA | Tốt đẹp, xinh đẹp | Bích Nga, Diệu Nga, Hạnh Nga, Hồng Nga, Kiều Nga, Lệ Nga, Mỹ Nga, Nguyệt Nga, Quỳnh Nga, Thanh Nga, Thiên Nga, Thu Nga,Thúy Nga,Tố Nga,Tuyết Nga, Việt Nga |
26 | NG N | Thanh âm vui vẻ vang vọng, dòng sông nhỏ | Kim Ngân, Thu Ngân, Bích Ngân, Hồng Ngân, Khánh Ngân, Quỳnh Ngân, Thúy Ngân, Khả Ngân, Thanh Ngân, Kiều Ngân, Tường Ngân, Hoàng Ngân |
27 | NGHI | Đoan trang, biết giữ lễ nghĩa | Thục Nghi, Uyển Nghi, Ðông Nghi, Phương Nghi, Thảo Nghi, Xuân Nghi, Ngọc Nghi, Ái Nghi, Lan Nghi, Hải Nghi, Mộng Nghi, Huệ Nghi, Bảo Nghi, Lệ Nghi |
28 | NGỌC | Bảo vật quý hiếm | Ánh Ngọc, Bảo Ngọc, Bích Ngọc, Diệu Ngọc, Giáng Ngọc, Hồng Ngọc, Khánh Ngọc, Kim Ngọc, Lam Ngọc, Lan Ngọc, Minh Ngọc, Mỹ Ngọc, Như Ngọc, Thanh Ngọc, Thu Ngọc, Vân Ngọc, Xuân Ngọc |
29 | NHI | Con gái bé bỏng đáng yêu | Ái Nhi, Cẩm Nhi, Ðông Nhi, Gia Nhi, Hải Nhi, Hảo Nhi, Hiền Nhi, Hương Nhi, Huyền Nhi, Lâm Nhi, Lan Nhi, Linh Nhi, Mai Nhi, Mỹ Nhi, Ngọc Nhi, Phương Nhi, Quỳnh Nhi, Tâm Nhi, Thảo Nhi, Thục Nhi, Thùy Nhi, Tịnh Nhi, Tố Nhi |
30 | NHIÊN | Ung dung tự tại | An Nhiên, Yên Nhiên, Bảo Nhiên, Hạ Nhiên, Thi Nhiên, Lê Nhiên, Ý Nhiên, Hạo Nhiên, Mỹ Nhiên, Lạc Nhiên, Thảo Nhiên, Ngọc Nhiên, Thùy Nhiên, Quỳnh Nhiên |
31 | NHƯ | Mọi việc đều như ý | Bích Như, Hồng Như, Quỳnh Như, Tâm Như, Thùy Như, Uyển Như, Tố Như, Ái Như, Bình Như, Ý Như, Hạnh Như, Huỳnh Như, Thanh Như |
32 | NHUNG | Mượt mà, êm ái như nhung | Cẩm Nhung, Hồng Nhung, Phi Nhung, Phương Nhung, Quỳnh Nhung, Thanh Nhung, Tuyết Nhung, Kiều Nhung, Bích Nhung, Ngọc Nhung, Thụy Nhung, Kim Nhung |
33 | OANH | Một loài chim quý | Hoàng Oanh, Hồng Oanh, Kim Oanh, Ngọc Oanh, Song Oanh, Thu Oanh, Thùy Oanh, Trâm Oanh, Tuyết Oanh, Yến Oanh, Kiều Oanh, Mỹ Oanh |
34 | QUYÊN | Tên một loài chim quý, dòng sông nhỏ | Bảo Quyên, Bích Quyên, Diễm Quyên, Khánh Quyên, Lệ Quyên, Mai Quyên, Ngọc Quyên, Phương Quyên, Thảo Quyên, Thục Quyên, Tố Quyên, Tú Quyên, Mỹ Quyên |
35 | QUỲNH | Tên một loại hoa đẹp và quý hiếm | Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh, Gia Quỳnh, Khánh Quỳnh, Lê Quỳnh, Mộng Quỳnh, Ngọc Quỳnh, Như Quỳnh, Phương Quỳnh, Thúy Quỳnh, Trúc Quỳnh, Tú Quỳnh, Trúc Quỳnh, Hồng Quỳnh |
36 | T M | Có tấm lòng nhân ái | Băng Tâm, Minh Tâm, Mỹ Tâm, Ngọc Tâm, Như Tâm, Phương Tâm, Thanh Tâm, Thục Tâm, Mai Tâm, Hồng Tâm, Kiều Tâm, Khánh Tâm, Đan Tâm, Ánh Tâm |
37 | THẢO | Bền bỉ, đầy sức sống như cây cỏ | Anh Thảo, Bích Thảo, Diễm Thảo, Dạ Thảo, Hương Thảo, Kim Thảo, Minh Thảo, Hoàng Thảo, Nguyên Thảo, Như Thảo, Phương Thảo, Thạch Thảo, Thanh Thảo, Thiên Thảo, Thu Thảo, Xuân Thảo |
38 | THI(THY) | Đẹp và duyên như một bài thơ | Ái Thi (Thy), Dạ Thi (Thy), Mộng Thi (Thy), Ngọc Thi (Thy), Phương Thi (Thy), Khánh Thi (Thy), Uyên Thi (Thy), Bảo Thi (Thy), Minh Thi (Thy), Anh Thi (Thy), Hà Thi (Thy), Hoàng Thi (Thy), Huỳnh Thi (Thy) |
39 | THU | Mùa thu | Ánh Thu, Bích Thu, Hồng Thu, Hoài Thu, Hương Thu, Kiều Thu, Kim Thu, Lệ Thu, Minh Thu, Mộng Thu, Quế Thu, Thanh Thu, Xuân Thu, Hoàng Thu |
40 | THƯ | Thông minh tài giỏi | Anh Thư, Diễm Thư, Hồng Thư, Huyền Thư, Kim Thư, Minh Thư, Thanh Thư, Thiên Thư, Quỳnh Thư, Ngọc Thư, Bảo Thư, Phương Thư, Bội Thư |
41 | THUỶ | Hiền hòa sâu lắng như làn nước | Bích Thủy, Hồng Thủy, Hương Thủy, Khánh Thủy |
Kim Thủy, Lệ Thủy, Minh Thủy, Phương Thủy, Thanh Thủy, Thu Thủy, Xuân Thủy, Mai Thủy | |||
42 | TRANG | Người con gái đoan trang, tiết hạnh | Ánh Trang, Ðài Trang, Diễm Trang, Ðoan Trang, Hạnh Trang, Hoài Trang, Hương Trang, Huyền Trang, Khánh Trang, Kiều Trang, Linh Trang, Minh Trang, Mỹ Trang, Nhã Trang, Phương Trang, Quỳnh Trang, Thanh Trang, Thảo Trang, Thiên Trang, Thu Trang, Thục Trang, Thùy Trang, Vân Trang, Xuân Trang, Yến Trang, Bảo Trang |
43 | TRÀ | Tên một loại hoa thơm và quý | Hương Trà, Thu Trà, Thanh Trà, Diệp Trà, Bích Trà, Hải Trà, Bạch Trà, Diễm Trà, Như Trà, Phương Trà, Đông Trà, Bích Trà, Xuân Trà, Ngọc Trà, Thu Trà |
44 | SƯƠNG | Trong suốt như hạt sương mai | Ngọc Sương, Nhã Sương, Thu Sương, Tú Sương, Diệp Sương, Tuyết Sương, Thảo Sương, Diễm Sương, Hồng Sương, Hoàng Sương, Mai Sương, Bích Sương, Ánh Sương, Minh Sương, Lệ Sương |
45 | UYÊN | Thông minh, giỏi giang, trí tuệ | Diễm Uyên, Duy Uyên, Giáng Uyên, Hạ Uyên, Mỹ Uyên, Ngọc Uyên, Nhã Uyên, Phương Uyên, Phượng Uyên, Thanh Uyên, Thảo Uyên,Thục Uyên, Thùy Uyên, Thụy Uyên, Tố Uyên, Tú Uyên, Cẩm Uyên |
46 | V N | Như đám mây trời | Ái Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Bích Vân, Cẩm Vân, Diệu Vân, Hải Vân, Hồng Vân, Khánh Vân, Mộng Vân, Mỹ Vân, Ngọc Vân, Quỳnh Vân, Thái Vân, Thanh Vân, Thảo Vân, Thu Vân, Thụy Vân, Thúy Vân, Thùy Vân, Thy Vân, Trúc Vân, Tường Vân, Tuyết Vân, Xuân Vân |
47 | VY(VI) | Tên một loài hoa hồng leo đẹp và đầy sức sống | Bảo Vy, Diệp Vy, Ðông Vy, Hạ Vy, Hải Vy, Khánh Vy, Lan Vy, Mai Vy, Minh Vy, Mộng Vy, Ngọc Vy, Phượng Vy, Thanh Vy, Thảo Vy, Thúy Vy, Trúc Vy, Tường Vy, Tuyết Vy |
48 | XU N | Mùa xuân | Ánh Xuân, Dạ Xuân, Hồng Xuân, Hương Xuân, Kim Xuân, Minh Xuân, Mỹ Xuân, Nghi Xuân, Thanh Xuân, Thi Xuân, Tuyết Xuân, Vĩnh Xuân, Chiều Xuân, Hà Xuân, Cẩm Xuân |
49 | YÊN | Yên bình, an bình | Thái Yên, An Yên, Xuân Yên, Di Yên, Hà Yên, Hải Yên, Thảo Yên, Kim Yên, Thanh Yên, Ngọc Yên, Mỹ Yên |
50 | YẾN | Một loài chim quý hiếm | Bạch Yến, Cẩm Yến, Dạ Yến, Hải Yến, Hoàng Yến, Kim Yến, Minh Yến, Mỹ Yến, Ngọc Yến, Nhã Yến, Phụng Yến, Phi Yến, Thi Yến, Xuân Yến |
Hy vọng với danh sách những cái tên hay và ý nghĩa này bạn sẽ chọn được cho con bạn một cái tên thật đẹp, ý nghĩa và phù hợp.