Chiếc Hyundai i20 Acive tại Việt Nam là dòng xe SUV cỡ nhỏ cùng phân khúc với chiếc Ford Ecosport 2018 mới ra mắt Việt Nam. Nếu so sánh về doanh số tại Viêt Nam thì có vẻ như i20 đang yếu thế khá nhiều so với các đối thủ cùng phân khúc như Ecosport và Vitara nhưng không vì thế mà chiếc xe này không tốt bằng 2 mẫu xe kia. Hãy cùng chúng tôi đánh giá xe Hyundai i20 Active 2018 đang bán tại Viêt Nam.
Hyundai i20 Active ra mắt khách hành Việt lần đầu tiên vào háng 9/2015, chỉ 6 tháng sau khi được trình làng rộng rãi trên toàn thế giới. Động thái nhanh nhạy này được coi là một chiến lược mạnh tay của Hyundai Thành Công nhằm đưa mẫu xe hấp dẫn này về lắp ráp, sản xuất và phân phối để phục phụ khách hàng Việt. Đánh giá xe Hyundai i20 Active 2018 như sau:
Ngoại thất
Hyundai i20 Active đã thêm chức năng khá thú vị. Đây là một chức năng dựa trên bánh lái, do đó khi bạn rẽ phải đèn lái xe bên phải sáng lên, tương tự đèn trái sáng lên khi bạn rẽ trái (điều này chỉ được kích hoạt khi bạn bật đèn pha). Hyundai đã đảo ngược lưới tản nhiệt của i20 phiên bản cũ trên chiếc i20 Active với một miếng đệm thấp hơn.
Có đèn chạy LED ban ngày cùng với bóng chiếu. Các hợp kim cũng có một thiết kế mới, nhưng nhìn chung phần lớn tương tự như các loại trên Elite i20. Nắp nhiên liệu cũng được làm bằng chất phủ sa tinh. Điển hình đối với các đối thủ theo kiểu chéo của nó, i20 Active cũng được che phủ màu đen mờ mà nhấn mạnh các cản và hai bên hông.
Nội thất
Hyundai i20 Active được trang bị hai tông màu đen và cam, các bàn đạp phanh ga nhìn rất thể thao, hộp đựng găng tay ướp lạnh và núm bánh mã hoá màu mà chúng tôi cho là khá mát mẻ.
Các lỗ thông gió điều hòa của i20 Active có vỏ màu nâu xung quanh, tuy nhiên thấy họ làm nó quá đặc sắc có thể gây ra một số phiền nhiễu trong khi lái xe. Elite i20 là chiếc xe hơi rộng rãi nhất trong phân khúc của nó và Active vẫn tiếp tục xu hướng này. Không gian khởi động cũng tương tự như i20, lên tới 285 lít.
Động cơ
Động cơ dầu U2 1.4 thế hệ thứ hai cho ra công suất 90PS và momen xoắn 220Nm trong khi loại xăng 1.2 có công suất 83 mã lực và 114Nm, trước đây có động cơ số tự động 6 số, trong khi xăng có gắn với một hộp số năm số. Tiêu thụ nhiên liệu trung bình của i20 active đối với xăng là 17,19km và đối với động cơ dầu là 21,19km.
Những đánh giá xe Hyundai i20 Active 2018 vừa rồi hy vọng sẽ mang đến cho các bạn đang muốn tìm hiểu về dòng xe này. Chúc các bạn sẽ nhanh chóng tìm được người bạn đồng hành cho mình.
Thông số kỹ thuật Hyundai I20 Active 2018
Nội Dung Chính
Thông số kích thước, trọng lượng
Kích thước, trọng lượng | Hyundai I20 Active |
D x R x C (mm) | 3,995 x 1,760 x 1,555 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2570 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1132 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1540 |
Ngoại thất I20 Active
Hệ thống đèn | Hyundai I20 Active |
Đèn pha kiểu | Projector |
Tích hợp Led ban ngày | Có |
Tích hợp hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
Đèn chiếu sáng hỗ trợ theo góc lái | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Đèn sương mù | Có |
Trang bị ngoại thất | Hyundai I20 Active |
Lưới tản nhiệt mạ Crom | Có |
Gạt mưa | Cảm biến |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện, sấy gương, có đèn báo rẽ. |
Giá đỡ hành lý | Có |
Vành xe | Vành đúc |
Kích thước lốp | 195/55R16 |
Phanh trước, phanh sau | Đĩa |
Thông số nội thất Hyundai I20 Active
Nội thất | Hyundai I20 Active |
Vô lăng | 3 chấu |
Chất liệu | Bọc da |
Tích hợp nút điều khiển âm thanh | Có |
Điều chỉnh | 4 hướng |
Gương chiếu hậu trong | ECM |
Cụm đồng hồ | Loại siêu sáng |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Ghế | Bọc nỉ |
Ghế lái | Chỉnh cơ |
Ghế sau | Gập 60:40 |
Tích hợp tựa đầu chủ động | Có |
Tấm ngăn hành lý | Có |
Tiện nghi nội thất | Hyundai I20 Active |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Đầu đĩa | CD Mp3, AM/FM |
Số loa | 8 loa |
Kết nối | AUX/USB/Bluetooth |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | An toàn |
Sấy kính sau | Hẹn giờ |
Camera lùi | Có |
Thông số kỹ thuật Hyundai I20 Active 2018 về động cơ, hộp số
Động cơ, hộp số | I20 Active |
Loại | K 1.4 MPI, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Nhiên liệu | Xăng |
Dung tích công tác cc | 1368 |
Công suất cực đại Ps | 100/6.000 |
Mô men xoắn cực đại Kgm | 13.6/3.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu L | 45 |
Hệ thống truyền động | 2WD |
Hộp số | 6AT |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu | I20 Active |