Chi phí khám hiếm muộn tại bệnh viện Từ Dũ từ trọn gói 2018: Hầu hết các chuyên gia xác định hiếm muộn là khi hai vợ chồng mong muốn có con, chung sống với nhau bình thường, không sử dụng một biện pháp ngừa thai nào mà sau một năm vẫn không có thai. Khi nhắc đến việc chữa hiếm muộn, bệnh viện Từ Dũ là cơ sở mà nhiều cặp vợ chồng lựa chọn.
Khoa hiếm muộn – vô sinh của bệnh viện Từ Dũ là 1 chuyên khoa rất có uy tín trong lĩnh vực chữa trị vô sinh, đã giúp cho hàng ngàn em bé ra đời bằng nhiều phương pháp chữa trị. Bệnh viện Từ Dũ được biết đến như một bệnh viện đầu ngành về sản phụ khoa của cả nước, đồng thời là trung tâm sản phụ khoa lớn nhất khu vực phía Nam.
Theo chia sẻ của Bệnh viện Từ Dũ, tổng chi phí điều trị bệnh hiếm muộn tại BV Từ Dũ từ 50 – 60 triệu, tùy từng BN. Trong đó, khoản chi phí cho môi trường nuôi cấy, vật tư tiêu hao, kim chọc hút trứng, nuôi cấy phôi, catheter chuyển phôi…là 20 triệu. Chi phí mua thuốc chích cho BN để tạo trứng thì không cố định. Bởi tùy thuộc đáp ứng của BN với thuốc tốt hay không mà BS sẽ dùng liều cao hay thấp.
Dưới đây là bảng chi phí khám hiếm muộn tại bệnh viện Từ Dũ ( tham khảo )
STT | TÊN KỸ THUẬT | VIỆN PHÍ |
1 | Tư vấn, khám điều trị hiếm muộn | 30.000 |
2 | Xét nghiệm tế bào CTC | 35.000 |
3 | Tinh dịch đồ | 80.000 |
4 | Lọc rửa tinh trùng | 200.000 |
5 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung | 450.000 |
6 | Chụp HSG | 150.000 |
7 | Siêu âm noãn | 200.000 |
8 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) | 8.000.000 |
9 | Tiêm tinh trùng vào bào tương trứng (ICSI) | 10.500.000 |
10 | MESA | 3.000.000 |
11 | MESA-ICSI | 13.500.000 |
12 | IVF-xin trứng | 9.000.000 |
13 | ICSI-xin trứng | 11.500.000 |
14 | MESA-ICSI-xin trứng | 14.500.000 |
15 | Xin tinh trùng | 3.000.000 |
16 | IVM | 15.500.000 |
17 | Assisted hatching | 750.000 |
18 | Trữ lạnh phôi (tuỳ số phôi trữ) | |
< 5 phôi | 1.500.000 | |
5-9 phôi | 2.000.000 | |
10-14 phôi | 2.500.000 | |
15 phôi trở lên | 3.000.000 | |
19 | Chuyển phôi rã đông | 1.500.000 |
20 | Trữ lạnh trứng (tuỳ số trứng trữ) | |
<10 trứng | 2.000.000 | |
>10 trứng | 2.500.000 | |
21 | Rã đông trứng | 1.500.000 |
22 | Trữ lạnh tinh trùng lần 1 | 150.000 |
23 | Gia hạn trữ tinh trùng | 50.000/tháng |
24 | Phí lưu trữ trứng, phôi (1 năm) | 1.200.000 |